silhouette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silhouette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silhouette trong Tiếng Anh.
Từ silhouette trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, hình bóng, bóng dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silhouette
bóngnoun adjective Or am I just imagining that I'm seeing the silhouette of a gorgeous man or what? Hay là tôi chỉ tưởng tượng về hình bóng của một người đàn ông bảnh bao? |
hình bóngverb Or am I just imagining that I'm seeing the silhouette of a gorgeous man or what? Hay là tôi chỉ tưởng tượng về hình bóng của một người đàn ông bảnh bao? |
bóng dángnoun He'd recognise every shape, every outline, the silhouette of everyone who came to the door. Nó sẽ nhận ra hình dạng, đường nét, bóng dáng của bất kỳ ai in trên cánh cửa đó. |
Xem thêm ví dụ
Artists like Noburō Ōfuji pioneered the earliest anime works, which were experimental and consisted of images drawn on blackboards, stop motion animation of paper cutouts, and silhouette animation. Các họa sĩ như Ōfuji Noburō đã đi tiên phong sớm nhất trong các tác phẩm anime, lựa chọn thử nghiệm và có sự phù hợp với những hình ảnh được vẽ trên bảng đen, hoạt hình tĩnh vật từ cắt giấy, hoạt hình rọi bóng. |
He was spotted one night by John Gibb of Brian Howard & the Silhouettes, who asked him to help record some singles for Columbia Graphophone Company, including "The Worrying Kind". Anh được John Gibb của nhóm Brian Howard & the Silhouettes chú ý và đề nghị tới giúp đỡ thu âm với hãng Columbia Graphophone Company, trong đó có đĩa đơn "The Worrying Kind". |
Many undergarments were worn underneath chima such as darisokgot, soksokgot, dansokgot, and gojengi to achieve a desired silhouette. Nhiều quần áo lót đã được mặc ở bên dưới chima như darisokgot, soksokgot, dansokgot, và gojengi để đạt được một hình dạng như mong muốn. |
/ Silhouette, murdered... /... a victim of her / own indecent lifestyle. Silhouette, bị ám sát nạn nhân của lối sống phóng đãng của chính cô ta. |
Ahead of the 1990 continental meet, the Korean Unification flag was conceived which features a silhouette of the Korean Peninsula including Jeju Island on a plain white field. Trước cuộc gặp gỡ châu lục năm 1990, lá cờ Triều Tiên thống nhất được hình thành với hình ảnh bán đảo Triều Tiên, bao gồm cả đảo Jeju, trên nền trắng. |
From above, the darker shade blends with the sea and from below it exposes a minimal silhouette against the sunlight. Từ trên cao, bóng tối hơn pha trộn với biển và từ bên dưới nó cho thấy một hình bóng tối thiểu so với ánh sáng mặt trời. |
Covering the entire stadium, it is supported by beam-like structures from below, with the overall silhouette resembling a star or a spacecraft. Bao phủ toàn bộ sân vận động, nó được hỗ trợ bởi cấu trúc giống như chùm tia từ bên dưới, với hình bóng tổng thể giống như một ngôi sao hoặc một phi thuyền. |
It was a silhouette of a... là chân dung của một... |
Contestants must identify those silhouettes belong to whom, and write down their first letters for the names and surnames, and their random seat numbers. Thí sinh phải xác định những bóng thuộc về ai, và viết xuống đầu tiên của họ, lá thư cho họ và tên, và ngẫu nhiên ghế số. |
It was a two-dimensional still shot of a white map silhouette of the United States inside a black oval over a white background. Đó là một hình ảnh hai chiều vẫn được chụp của một hình bóng bản đồ trắng của Hoa Kỳ bên trong một hình bầu dục màu đen trên nền trắng. |
His rooms were brilliantly lit, and, even as I looked up, I saw his tall, spare figure pass twice in a dark silhouette against the blind. Phòng của ông rực rỡ được thắp sáng, và ngay cả khi tôi nhìn lên, tôi thấy mình cao, phụ tùng con số vượt qua hai lần trong một bóng tối chống lại người mù. |
His nickname, "Xanana", was taken from the name of the American rock and roll band Sha Na Na, who in turn were named after a lyric from a doo-wop song of 1957 by the Silhouettes. Biệt danh "Xanana" của ông bắt nguồn từ tên ban nhạc rock and roll Sha Na Na của Hoa Kỳ, và ban nhạc này lại lấy tên theo phần lời trữ tình từ một bài hát doo-wop năm 1957 của nhóm nhạc the Silhouette. |
When designing Sakura, Kishimoto focused on her silhouette and created a costume as simple as possible. Khi thiết kế Sakura, Kishimoto tập trung vào hình ảnh của cô và tạo ra một trang phục càng đơn giản càng tốt. |
With no hope for the common people of the world, riots occur worldwide, and a number of terrorist organizations have formed with the professed intent of assisting the downtrodden, among them the National Secessionist Forces of the U.S., and a French group known as Silhouette. Không có hy vọng cho những người dân bình thường của thế giới, các cuộc bạo loạn xảy ra trên toàn thế giới và một số tổ chức khủng bố đã được hình thành với mục đích hỗ trợ những người bị áp bức, trong đó có National Secessionist Forces của Hoa Kỳ và một nhóm người Pháp được biết đến như là Silhouette. |
I can see your silhouette. Tôi có thể thấy cái đó của cậu đấy. |
Still, Egyptian fashion designers pleated the material so that their clothes had a pleasing drape and silhouette. Tuy nhiên, các nhà thiết kế thời trang Ai Cập xếp nếp vải để quần áo có độ rũ và kiểu dáng trang nhã. |
However, the final three vessels in the fiscal 1918 were built to a different design and have a different enough silhouette that many authors consider them to be a separate class. Tuy nhiên, ba chiếc cuối cùng trong năm tài chính 1918 được chế tạo với một thiết kế cải tiến có kiểu dáng bên ngoài khác biệt đến mức nhiều tác giả xếp chúng thành một lớp phụ riêng biệt. |
This is a design by Lembit Lõhmus and features a silhouette map of Estonia together with the word Eesti (Estonia) and twelve stars, symbolic of the European Union, surrounding the map. Thiết kế này là của Lembit Lõhmus, trên đó có bản đồ của Estonia cùng với dòng chữ Eesti (Estonia) và mười hai ngôi sao, tượng trưng cho Liên minh châu Âu, bao quanh bản đồ đó. |
However, the final three vessels were built to a different design and have a different enough silhouette that they can be regarded as a separate sub-class. Tuy nhiên, ba chiếc cuối cùng được chế tạo theo một thiết kế khác biệt và có dáng vẽ đủ phân biệt đến mức có thể xem là một lớp phụ riêng biệt. |
Also, the position of the "X" turret at the shelter deck level forward of the quarterdeck "Y" turret, gave the Asashio class a different silhouette than the Shiratsuyu class, where both turrets were at quarterdeck level. Ngoài ra, vị trí của tháp pháo "X" là ở trên sàn che phủ phía trước tháp pháo "Y" ở sàn sau, khiến lớp Asashio có kiểu dáng khác biệt so với lớp Shiratsuyu, khi cả hai tháp pháo đều ở sàn sau. |
Elsewhere, an unknown person with the classic black silhouette of a man reads the news on the computer and comments on how he is getting closer to his plan of a Silent Night. Ở một nơi khác, tên Hung Thủ với hình bóng đen cổ điển trong bộ dạng một người đàn ông, hắn đang đọc tin tức trên máy tính về vụ Nổ và lên kế hoạch cho những vụ nổ sắp tới nhằm khiến cho ngôi trường này trở nên im lặng mãi mãi. |
But the moon below was shadowed by the silhouettes of black leaves rising from the water. Nhưng ánh trăng xuống thấp là bị che khuất vì bóng của những lá cây tối đen in trên mặt nước. |
On moonlit nights, coconut palms would stand out in silhouette and the moon would reflect off the ocean. Vào những đêm trăng sáng, chúng tôi có thể thấy bóng dáng của những cây dừa và hình ảnh mặt trăng phản chiếu trên mặt biển. |
He was just a dark silhouette bowing eastward against a bloodred sky. Ông chỉ là một cái bóng đen đang cúi đầu về phía Đông, trước một bầu trời đỏ như máu. |
In addition to the 3D format, this version introduced the ability to save transparent pixels in 2D drawings, clip art stickers, background removal, the ability to download and import community drawings from within the app, UWP sharing contracts silhouette ribbon icons, new flat sidebar icons a blue-purple in-app theme, the ability to change the backdrop, and informational videos. Ngoài định dạng 3D, phiên bản này đã giới thiệu khả năng lưu các điểm ảnh trong suốt trong các bản vẽ 2D, clip art stickers, xóa nền, khả năng tải xuống và nhập các bản vẽ cộng đồng từ bên trong ứng dụng, UWP chia sẻ các biểu tượng ribbon bóng, thanh bên phẳng biểu tượng chủ đề trong ứng dụng màu xanh-tím mới, khả năng thay đổi phông nền và video thông tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silhouette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới silhouette
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.