silently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silently trong Tiếng Anh.
Từ silently trong Tiếng Anh có các nghĩa là lui lũi, yên lặng, âm thầm, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silently
lui lũiadverb |
yên lặngadjective noun Meanwhile, the values and voices of democracy are silent. Trong khi đó, những giá trị và tiếng nói dân chủ vẫn yên lặng. |
âm thầmadverb Yet, the silent testimony of the heavens is powerful. Nhưng sự làm chứng âm thầm này của các từng trời rất hùng hồn. |
yên tĩnhadjective So, let's return to this idea of a silent world underwater. Vậy, hãy quay trở lại ý tưởng về một thế giới biển yên tĩnh. |
Xem thêm ví dụ
The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget releases. Trò chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở Mỹ. |
I will be silent, but you must endure your captivity quietly. Tôi sẽ câm miệng, nhưng bà, bà hãy chịu đựng cảnh giam cầm một cách bình tĩnh. |
While there is some benefit in silently reviewing what you are going to say, many find it more helpful to rehearse their presentation out loud. Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn. |
Every day your body wages war against enemies that are silent and unseen but potentially deadly. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
Since I didn't know what to say, I remained silent. Vì không biết nên nói gì thì được, cho nên tôi đã im lặng. |
The modern spelling results from the deletion of the silent dh in the middle of Gaedhilge, whereas Goidelic, used to refer to the language family including Irish, is derived from the Old Irish term. Cách viết hiện đại bắt nguồn từ việc bỏ hai ký tự dh câm trong Gaedhilge, còn tên của nhóm ngôn ngữ Goidel, nhóm ngôn ngữ bao hàm tiếng Ireland, bắt nguồn từ tiếng Ireland cổ. |
It is seen as a silent weapon in gaining control over another nation with the use of non-violent methods to perpetrate a relationship of mutual understanding and support among the countries involved. Nó được xem như là một vũ khí im lặng trong việc đạt được quyền kiểm soát một quốc gia khác bằng việc sử dụng các phương pháp bất bạo động để gây ra một mối quan hệ hiểu biết lẫn nhau cũng như đạt được sự hỗ trợ giữa các nước liên quan. |
You are free to remain silent until you have seen your lawyer. Anh có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của mình. |
When they reached Paris, the crowd was silent. Khi họ đến Paris, quần chúng nhân dân đã im hơi lặng tiếng. |
Tel Arad Bears Silent Witness Tel Arad—Bằng chứng thầm lặng |
But she learned how to be active in her silent , dark environment . Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy . |
You must not remain silent when your servant is without his garment.” Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”. |
It offers us the hope that our silent spring could be replaced by a raucous summer. Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè. |
The young man stood silently with tears running down his cheeks . Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má . |
You have the right to remain silent. Ông có quyền giữ im lặng. |
Our Creator can hear even silent prayers. Đấng Tạo Hóa thậm chí lắng nghe những lời cầu nguyện thầm (1 Sa-mu-ên 1:12, 13). |
You know what a silent " K " is? Mấy người có biết âm " K " câm là gì không? |
Felton’s orders were obeyed with a silent speed that gave a good idea of how strictly he maintained discipline. Mệnh lệnh của Felten được thi hành mau lẹ và lặng lẽ, chứng tỏ viên trung úy duy trì kỷ luật rất tốt. |
If you feel nervous when an opportunity arises to give a witness concerning your faith, do not neglect your opportunity to offer a silent prayer. Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm. |
It is the fifth film adaptation of the 1880 novel Ben-Hur: A Tale of the Christ by Lew Wallace following the 1907 silent short film, the 1925 silent film, the Academy Award-winning 1959 film and the 2003 animated film of the same name. Đây là phim chuyển thể thứ năm từ tiểu thuyết năm 1880 có tựa đề Ben-Hur: A Tale of the Christ của Lew Wallace, sau các bộ phim như phim câm ngắn năm 1907, phim câm ngắn năm 1925, phim điện ảnh năm 1959 giành giải Oscar và phim hoạt hình năm 2003 cùng tên. |
5 If only you would keep absolutely silent, 5 Phải chi các anh cứ nín lặng |
" The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously . " " Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi này là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc . " |
On rare occasions, a silent clock is used. Trong những dịp hiếm hoi, đồng hồ im lặng được sử dụng. |
So here you have it, grid- level storage: silent, emissions- free, no moving parts, remotely controlled, designed to the market price point without subsidy. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
'Down there everything is so still and silent that it lulls me to sleep. Ở dưới đó, mọi vật quá êm đềm và tĩnh lặng để ru tôi vào giấc ngủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới silently
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.