skyline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skyline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skyline trong Tiếng Anh.
Từ skyline trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân trời, hình, đường chân trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skyline
chân trờinoun Eventually, the sun did dawn over the skyline. Cuối cùng, mặt trời thật sự ló dạng ở nơi chân trời. |
hìnhnoun |
đường chân trờinoun Keep your nose in the wind... your eyes along the skyline. Nhớ để mũi theo con gió và để mắt theo đường chân trời. |
Xem thêm ví dụ
You can look at skylines all over the world -- Houston, Guangzhou, Frankfurt -- and you see the same army of high-gloss robots marching over the horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. |
And besides, skylines are highly specific urban habitats with their own insects, plants and animals, and even their own weather. Và bên cạnh đó, đường chân trời thấy được có những đặc trưng riêng về các loài côn trùng, cây, động vật, thậm chí có cả thời tiết riêng. |
The Buddhist stupa of Boudha Stupa dominates the skyline; it is one of the largest unique structure's stupas in the world. Bảo tháp Phật giáo Boudha Stupa thống trị đường chân trời; nó là một trong những bảo tháp lớn nhất thế giới. |
A Eurogamer article touched upon "something of a size mismatch" between developer Colossal Order (then staffed by nine people) and Maxis, and their respective ambitions with Skylines and SimCity. Một bài viết của Eurogamer có đề cập đến "thứ gì đó của một kích cỡ không tương xứng" giữa nhà phát triển Colossal Order (số nhân viên về sau lên tới chín người) và Maxis, và tham vọng của mình với Skylines và SimCity. ^ Robert Purchese (ngày 11 tháng 2 năm 2015). |
It towers over the Surfers Paradise skyline, with the observation deck 230 metres (755 feet) high, and the spire extending nearly another hundred metres up. Nó tháp qua chân trời Surfers Paradise, với sàn quan sát cao 230 mét (755 feet), và ngọn tháp kéo dài gần một trăm mét nữa. |
Green car interior Standard-class car interior Lockable luggage storage area Green car toilet Until 1991, rail service to Narita Airport was limited to the Keisei Skyliner, which at the time used a station separated from the terminal complex. Nội thất toa hạng nhất Nội thất toa tiêu chuẩn Khu vực để hành lý cồng kềnh có hệ thống khóa Khu vệ sinh của toa hạng nhất Cho tới năm 1991, các chuyến tàu đi đến Sân bay Narita chỉ được phục vụ bởi Keisei Skyliner, sử dụng hệ thống ga riêng của Keisei, kết nối bất tiện với hệ thống ga của mình. |
Shenandoah was established in 1935 and encompasses the scenic Skyline Drive. Shenandoah được thành lập vào năm 1935 và bao gồm thắng cảnh Skyline Drive. |
The skyline of many important medieval cities was dominated by large numbers of high-rising urban towers, which fulfilled defensive but also representative purposes. Các đường chân trời của nhiều thành phố quan trọng thời Trung cổ đã bị lấn át bởi số lượng lớn các tháp cao với chức năng phòng thủ, nhưng cũng làm hình ảnh biểu trưng cho thành phố. |
Cities: Skylines was announced by publisher Paradox Interactive on 14 August 2014 at Gamescom. Cities: Skylines được hãng Paradox công bố vào ngày 14 tháng 8 năm 2014 tại Gamescom lúc đang trong giai đoạn alpha của quá trình phát triển game. |
Way wrote the song "Skylines and Turnstiles" to express his feelings about September 11 and shortly thereafter, Ray Toro was recruited as the band's guitarist because at the time Way could not sing and play the guitar simultaneously. Way viết bài hát "Skylines and Turnstiles" để bộc lộ cảm xúc của mình về vụ khủng bố 11/9 và không lâu sau đó, Ray Toro đã được tuyển vào ban nhạc là một tay guitar vì tại thời điểm đó, Way không thể vừa hát vừa chơi guitar thuần thục. |
Today the skyline of the Bosphorus and of many cities in modern Turkey and the former Ottoman provinces, are still adorned with the architectural works of Mimar Sinan. Ngày nay, đường chân trời ở Bosphorus, và nhiều thành phố của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ, hoặc là từng thuộc đế quốc Ottoman xưa vẫn còn tồn tại những công trình kiến trúc tuyệt đẹp của Mimar Sinan. |
But its economy has improved recently, as can be seen from the city's new skyline and relocation of companies to the city's new financial centre. Tuy nhiên, kinh tế thành phố được cải thiện trong thời gian gần đây, được thể hiện thông qua cảnh quan thành phố và nhiều công ty chuyển đến trung tâm tài chính mới tại đây. |
A city on a mountain captures the attention of an observer because it stands out against the skyline and because any white houses in it reflect the light of the sun. Một cái thành ở trên núi thu hút sự chú ý của một người quan sát vì nó nổi bật trên nền trời và vì bất cứ ngôi nhà trắng nào trong thành cũng phản chiếu ánh nắng. |
Veľký Manín mountain (890 m a.s.l.) dominates the town skyline providing views from most places in the town. Núi Veľký Manín (890 m so với mực nước biển) thống trị cảnh quant rung tâm thành phố cung cấp các quan điểm từ hầu hết các nơi trong thành phố. |
Initially, only a small number of major financial and commercial centers boasted large skylines, such as Lagos, Johannesburg, Nairobi, Harare and Abidjan. Trước đó, chỉ có một số ít các thành phố trung tâm tài chính và thương mại lớn có các đường chân trời lớn như Lagos, Johannesburg, Nairobi, Harare và Abidjan. |
At some points one can see the New York City skyline. Từ một số địa điểm, người ta có thể nhìn thấy đường chân trời thành phố New York. |
In 2008, Amina received the Woman Investor of the year Award for her large-scale projects that are changing Kampala's skyline. Trong năm 2008, Amina đã nhận được giải thưởng Nhà đầu tư nữ của năm cho các dự án quy mô lớn đang thay đổi đường chân trời của Kampala. |
Croagh Patrick, the conical peak known locally as the Reek, dominated the skyline. Núi Croagh Patrick, dân địa phương còn gọi là Reek, hiện lên sừng sững ở đường chân trời. |
Planned as an antenna for telecommunications and brightly colored in accordance with the time's Aviation Law, the tower's two panoramic observatories are mostly frequented by tourists today; the tower constitutes a clear reference point in the center's chaotic skyline, forming a strong landmark, both night and day. Tháp được lên kế hoạch là một ăngten phục vụ truyền thông và có màu sáng chói để phù hợp với luật hàng không vào đương thời, hai đài quan sát toàn cảnh của tháp hiện chủ yếu là du khách lui tới; tháp tạo thành một điểm tham chiếu rõ ràng trong khung cảnh lộn xộn của trung tâm thành phố, cả đêm lẫn ngày. |
And he ornamented those buildings with metal trim and bays and Gothic turrets which really pop on the skyline. Ông đã trang trí những toà nhà này bằng kim loại và làm mái nhọn kiểu Gothic, chúng rất nổi bật khi nhìn từ trên cao. |
The Narita Express began service to the new station on 19 March 1991, and Skyliner switched its service to the new station at the same time. Các tàu Narita Express bắt đầu đến nhà ga mới từ 19 tháng 3 năm 1991, và các tàu Skyliner cũng chuyển sang dùng nhà ga mới cùng thời điểm đó. |
In this image of the Tokyo skyline, Trong bức hình toàn cảnh Tokyo về đêm này, tôi đã giấu một số dữ liệu của chiếc kính thiên văn mới nhất, |
Its individuality, demonstrated in the skyline. Tính cá nhân của nó thể hiện trên đường chân trời. |
Do I even want to know where the Skyline is, dawg? Vậy chiếc Skyline đâu rồi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skyline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skyline
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.