short of breath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ short of breath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ short of breath trong Tiếng Anh.
Từ short of breath trong Tiếng Anh có nghĩa là đuối hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ short of breath
đuối hơi
|
Xem thêm ví dụ
More severe symptoms may include: shortness of breath, a fast or irregular heartbeat and fever. Các triệu chứng nghiêm trọng hơn có thể bao gồm: khó thở, nhịp tim nhanh và sốt. |
Anything else besides the shortness of breath? Có dấu hiệu gì khác ngoài việc khó thở không? |
It causes smoker’s cough and shortness of breath. Nó gây cho người hút chứng ho và thở hổn hển. |
Oxygen is often required to resolve the shortness of breath. Oxy thường được dùng để giải quyết tình trạng khó thở. |
One sister’s shortness of breath allowed her to call at only one house every half hour. Chẳng hạn, một chị hay bị khó thở chỉ đi được một nhà mỗi 30 phút. |
Mrs. Hall appeared after an interval, a little short of breath, but all the fiercer for that. Bà Hội trường xuất hiện sau một khoảng thời gian, một chút khó thở, nhưng tất cả các quyết liệt cho điều đó. |
The symptoms include shortness of breath, headaches, nausea, skin rashes, lack of appetite, unjustified anger, nervousness, and negative thinking. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
“I DID not take the symptoms seriously,” explained Claus, who had been experiencing shortness of breath for some weeks. “TÔI đã xem thường những triệu chứng”, Claus giải thích, mấy tuần nay anh bị chứng thở dồn. |
It can bring on shortness of breath, heart palpitations, faintness, trembling, nausea, and a sense of being detached from one’s surroundings. Nó có thể làm chúng ta bị khó thở, tim đập mạnh, yếu ớt, run rẩy, buồn nôn, và cảm giác xa lạ với cảnh vật xung quanh mình. |
Symptoms increase with the number of worms present and may include shortness of breath and fever in the beginning of the disease. Các triệu chứng tăng theo số lượng giun trong cơ thể và có thể bao gồm khó thở và sốt vào thời kỳ đầu nhiễm bệnh. |
If you have symptoms such as cough, sore/scratchy throat or shortness of breath or unexplained fever, you should be tested for COVID-19. Nếu quý vị có các triệu chứng chẳng hạn như ho, đau/rát cổ họng hoặc hụt hơi thở hoặc sốt mà không rõ lý do, quý vị nên đi thử nghiệm COVID-19. |
It typically causes more than one of the following: an itchy rash, throat or tongue swelling, shortness of breath, vomiting, lightheadedness, and low blood pressure. Nó thường gây ra nhiều hơn một trong những điều sau đây: ngứa, cổ họng hoặc lưỡi sưng, thở nhanh, nôn mửa, và huyết áp thấp. |
The ice beneath me, up here on top of the ice cap, is so thick that I am short of breath, simply because of the altitude. Lớp băng bên dưới tôi đây ở trên đỉnh của khối băng dày tới mức làm tôi khó thở, chỉ đơn giản vì độ cao. |
However, if you experience such symptoms as tightness or pain in your chest, palpitations, severe shortness of breath, dizziness, or nausea, stop walking and seek immediate care. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
One review of 47 laboratory confirmed cases in Saudi Arabia gave the most common presenting symptoms as fever in 98%, cough in 83%, shortness of breath in 72% and myalgia in 32% of people. Một đánh giá 47 ca được xác nhận ở phòng thí nghiệm ở Saudi Arabia đã trình bày các triệu chứng phổ biến nhất là sốt trên 98% ca, ho ở 83% ca, khó thở trong 72% ca và đau cơ trong 32% bệnh nhân. |
This is a condition in which the heart fails, and instead of being able to pump all the blood forward, some of the blood backs up into the lung, the lungs fill up with blood, and that's why you have shortness of breath. Tình trạng này diễn ra khi tim không hoạt động bình thường, và thay vì co bóp đẩy máu đi, một ít máu trào lại vào phổi, và rồi máu ngập đầy phổi, và thế nên bệnh nhân khó thở. |
“He who scoffs at the devotee of this sutra shall in every existence have his teeth broken and separated, his lips shall be ugly, his nose flat, his feet and hands contorted, his eyes squinting, his body disgusting; he shall have ulcers, pus, and blood shall come from his body, his belly shall swell up with water, he shall be short of breath and suffer from all kinds of malignant and serious diseases. “Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. |
Their skirt was too short, their smile was too wide, their breath smelled of alcohol. Váy thì quá ngắn, nụ cười thì quá tươi, hơi thở thì có mùi của rượu. |
Just looking at the tiny clothes and shoes was enough to make me short of breath... Hôm nay mẹ tới cửa hàng đồ sơ sinh để xem quần áo và giày dép |
After one month your coughing, sinus congestion, fatigue, and shortness of breath will begin to decrease. Sau một tháng, bạn sẽ bớt ho, nghẹt mũi, mệt mỏi và thở hổn hển. |
* If you 're experiencing scary symptoms like chest pain or shortness of breath * Nếu bạn bị các triệu chứng đáng sợ như đau ngực hoặc khó thở |
Respiratory symptoms and signs that may be present include shortness of breath, wheezes, or stridor. Các triệu chứng hô hấp và các dấu hiệu có thể xuất hiện bao gồm thở ngắn, thở khò khè, hay thở rít (stridor). |
Lungs become healthier after about one month, with less coughing and shortness of breath. Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm. |
Symptoms include wheezing , shortness of breath , coughing and chest tightness . Triệu chứng là thở khò khè , khó thở , ho và tức ngực . |
The first person, in June 2012, had a "seven-day history of fever, cough, expectoration, and shortness of breath." Bệnh nhân đầu tiên, vào tháng 6 năm 2012, đã trải qua "bảy ngày sốt, ho, khạc ra đờm, và khó thở". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ short of breath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới short of breath
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.