sheriff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sheriff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheriff trong Tiếng Anh.

Từ sheriff trong Tiếng Anh có các nghĩa là quận trưởng, cảnh sát trưởng quận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sheriff

quận trưởng

verb

I don't think anybody would notice a sheriff's car parked out front.
Anh không thể tin ai đó có thể chú ý xe của quận trưởng đậu ngoài kia.

cảnh sát trưởng quận

verb

Xem thêm ví dụ

Sheriff Wade he could close you down anytime.
Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào.
This town needs a sheriff.
Thị trấn này cần một cảnh sát trưởng.
Give me a moment, Sheriff.
Chờ tôi một tí, cảnh sát trưởng.
The morning of that frightening experience, Dad had delivered copies of a letter to the sheriff, the mayor, and the chief of police in Selma that described our constitutional right to carry on our ministry under the protection of the law.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
The city of Norwich recognised Gunn's charity work and his long association with the city's football club by naming him Sheriff for 2002.
Thành phố Norwich đã công nhận việc làm từ thiện của Gunn và sự hợp tác lâu dài của ông với câu lạc bộ bóng đá của thành phố bằng việc giao cho ông giữ chức cảnh sát trưởng thành phố vào năm 2002.
Who's lazy now, Sheriff?
Giờ thì ai mới lười biếng hả, cảnh sát trưởng?
Making that little dwarf the sheriff.
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng.
I have some business with the sheriff's office.
Tôi có chút chuyện ở văn phòng Cảnh sát trưởng.
I speak English, Sheriff if you want to ask me.
Tôi nói tiếng Anh, Cảnh sát trưởng nếu ông muốn hỏi tôi.
Sheriff.
Cảnh sát trưởng.
I don't think countries have sheriffs, exactly.
Tôi không nghĩ các nước có cảnh sát trưởng, thật đấy.
All right, laundry sheriff.
Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ.
I'm the sheriff.
Tôi là Cảnh sát trưởng.
What's going on, sheriff?
Đang có chuyện gì, Cảnh sát trưởng?
Fucking answering machine at the sheriff' s office
Cái máy trả lời chết tiệt ở văn phòng cảnh sát
Afraid somebody's already hurt, sheriff.
E là có người bị thương rồi, cảnh sát trưởng.
That uniform suits you nicely, Sheriff.
Bộ đồng phục hợp với anh đấy.
The local sheriff and a federal agent investigate the killings.
Cảnh sát địa phương và các đặc vụ FBI ngay lập tức tìm kiếm nghi phạm.
I'm not your goddamn sheriff. You!
Tôi không phải là Cảnh sát trưởng gì hết.
The risk is if they've run a hard wire into the sheriff's office.
Điều nguy hiểm là nếu có một đường dây chạy thẳng tới văn phòng cảnh sát trưởng.
This is a club, Sheriff.
Đây là một câu lạc bộ, Cảnh sát trưởng.
After drinking a few beers , we found a can of red paint , climbed the tall water tank in the middle of town , and wrote , on the tank , in bright red letters : Sheriff Brown is an s.o.b .
Sau khi uống vài cốc bia , chúng tôi đã tìm cái một chiếc thùng đựng sơn đỏ , trèo lên cái thùng nước cao ở chính giữa thị trấn , và đã viết lên chiếc thùng dòng chữ đỏ chói " Cảnh sát trưởng Brown là một tên khốn " .
Sheriff setup gear for everybody was a deephole.
Tôi biết nơi đây rõ hơn ai hết.
And I guess you could say that the second part of Carrillo's plan was to show Pablo that the sheriff was back in town.
Và tôi đoán là bạn biết bước thứ hai trong kế hoạch của Carrillo là cho Pablo biết cảnh sát trưởng đã tái xuất giang hô.
In response to his achievements with Norwich City and his charitable work, which has benefited the local university, in 2002 Gunn was made Sheriff of Norwich for the year by the City Council.
Để tôn vinh thành tích của ông đối với Norwich City và công việc từ thiện được hưởng ứng và nghiên cứu được hưởng lợi tại các trường đại học địa phương, năm 2002, Gunn được phong làm cảnh sát trưởng của Norwich City.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheriff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.