sheep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sheep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheep trong Tiếng Anh.

Từ sheep trong Tiếng Anh có các nghĩa là cừu, con cừu, con chiên, mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sheep

cừu

noun (animal)

A sheep dog drives the flock to the pasture.
Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả.

con cừu

noun

Draw me a sheep!
Xin vẽ hộ tôi một con cừu...

con chiên

noun

The shepherd knew each of the sheep and usually had a name for each.
Người chăn biết mỗi con chiên và thường đặt tên cho mỗi con chiên.

mùi

noun

Xem thêm ví dụ

Sheep's intestine.
Ruột cừu.
Or would he leave the 99 sheep in a safe place and go looking for just the one?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint.
Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới.
Why should the sheep listen to the undershepherds?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
Your sheep are everywhere.
Cừu của anh ở khắp nơi.
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator.
Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi.
It's permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the... what else does he have?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
It is already six years since my friend went with his sheep.
Đã sáu năm tròn rồi, người bạn bé nhỏ của tôi đã từ biệt ra đi với con cừu của tôi.
If elders make themselves available to fellow believers and enjoy being with them, the sheep will be more likely to ask for assistance when needed.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
Peter was to care for the sheep, herding them on the school section in summer.
Peter sẽ lo trông nom đàn cừu, chăn giữ chúng trên khu đất dành làm trường học trong mùa hè.
That's just a wee sheep's stomach.
Chỉ là bao tử cừu non thôi.
The Watchtower of April 15, 1992, announced that selected brothers mainly of the “other sheep” were being assigned to assist the Governing Body committees, corresponding to the Nethinim of Ezra’s day. —John 10:16; Ezra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Mt 25 Verse 32 says: “All the nations will be gathered before him, and he will separate people one from another, just as a shepherd separates the sheep from the goats.”
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
“The ‘other sheep’ today perform the same preaching work as the remnant, under the same trying conditions, and manifest the same faithfulness and integrity.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Jesus pitied them because “they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.”
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
(Revelation 7:9-17; James 2:23) And the gathering of these “other sheep” is not yet over.
Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu.
Especially the unpasteurized sheep cheese they make in the Alps.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
18 How the tables will have turned for those whom Jesus judged as “sheep”!
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!
Smalahove (also called smalehovud, sau(d)ehau(d) or skjelte) is a Western Norwegian traditional dish made from a sheep's head, originally eaten before Christmas.
Smalahove (hay còn gọi là smalehovud hoặc skjelte)là món ăn truyền thống của người dân miền Tây của Na Uy, làm từ đầu cừu, và được thưởng thức vào dịp Giáng sinh.
While his efforts did not come to fruition, he did develop a red-colored sheep that eventually came into the possession of Aime and Paulette Soulier of Winters, California.
Trong khi những nỗ lực của ông đã không thành hiện thực, ông đã phát triển một con cừu màu đỏ mà cuối cùng đã trở thành sở hữu của Aime và Paulette Soulier of Winters, California.
As if sheep don't need a shepherd guiding them.
Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối
Along with their companions, the “other sheep,” they urge people to turn to God’s Kingdom while there is yet time.
Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất.
But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
After speaking about sheep such as his apostles whom he would call to life in heaven, Jesus added in Joh 10 verse 16: “I have other sheep, which are not of this fold; those also I must bring.”
Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.
Well done, sheep boy.
Làm tốt lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.