fleece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fleece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleece trong Tiếng Anh.
Từ fleece trong Tiếng Anh có các nghĩa là áng, tuyết, bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fleece
ángnoun |
tuyếtnoun |
bôngnoun |
Xem thêm ví dụ
The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat. Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt. |
The skin and fleece of the head are torched, the brain removed, and the head is salted, sometimes smoked, and dried. Da và lông cừu lấy từ đầu được đốt cháy, bỏ não, và đầu được ướp muối, đôi khi hun khói, và sấy khô. |
Fleece half price, T-shirts half price. Lông cừu nửa giá, Áo thun giảm nửa giá. |
This breed has extremely fine fleece and, in contrast to mouflon, the inner fleece is highly developed and it is difficult to distinguish an outer coat. Loài này có lông cừu cực kỳ tốt, và ngược lại của cừu núi mouflon, lông cừu bên trong được phát triển và rất khó để phân biệt một lớp khoác bên ngoài. |
The fleece is composed of an inner coat (80% of fleece), and outer coat that is hair fibers (10-20% of fleece) and kemp (a coarse, opaque fiber, less than 5% of fleece). Các lông cừu bao gồm một khoác bên trong (80% lông cừu), và chiếc áo khoác bên ngoài đó là sợi tóc (10-20% lông cừu) và kemp (một loại thô, sợi mờ đục, ít hơn 5% lông cừu). |
Should we, like Gideon, ask for ‘fleece tests,’ signs from Jehovah to show us the way to go? Giống như Ghê-đê-ôn, chúng ta có nên xin ‘những trắc nghiệm bộ lông chiên’, những dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va tỏ cho chúng ta biết quyết định nào là đúng không? |
Please let the fleece alone be dry while there is dew all over the ground.” Xin khiến bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương”. |
An average fleece from a ewe weighs from 10 to 16 lb (4.5 to 7.3 kg), with a yield of 45 to 55%. Một đơn vị lông cừu trung bình từ một con cừu cái nặng 10-16 lb (4,5-7,3 kg) với sản lượng 45-55%. |
Mature animals shear fleece weights of 3.5 kg (7.7 lbs) to 5.5 kg (12.1 lbs). Động vật trưởng thành cho lông cừu là 3,5 kg (7,7 lbs) đến 5,5 kg (12.1 lbs). |
The sheep recognized by 1800 as "Romney Marsh" or "Kent" were improved in body type and fleece quality through crossings with Bakewell’s English Leicester. Những con cừu được công nhận năm 1800 là "Romney Marsh" hoặc "Kent" đã được cải thiện trong cơ thể và chất lượng lông cừu qua giao phối với cừu Leicester Bakewell của Anh. |
It produces the heaviest fleece of any of the Down breeds. Nó sản xuất lông cừu nặng nhất của bất kỳ của các giống Down. |
They fleeced an insurance magnate of hundreds of millions of dollars and disappeared from a roof in New York. Họ đã lừa đảo một ông chủ của hãng bảo hiểm với hàng trăm triệu đô la và biến mất từ một nóc nhà của New York. |
You're not just trying to stop us from getting the Fleece. Anh không chỉ ngăn bọn em lấy được Bộ Lông... |
The Poll Dorset produces a fleece of white, dense downs type wool of 30 microns fibre diameter and it has a white wool-free face. Các con Poll Dorset sản xuất một loại lông cừu màu trắng, trầm dày đặc loại len 30 micron đường kính sợi và nó có một khuôn mặt len trắng. |
Registered Pygora goats will produce cashmere-like fleece (Classified as Type-C), a mohair-like fleece (Type-A), or a combination of the two fleeces (Type-B). Những con dê Pygora đã đăng ký sẽ tạo ra lông cừu giống dê Cashmere (Phân loại như Type-C), một lông cừu kiểu mohair (Type-A), hoặc một sự kết hợp của hai lông cừu (Type-B). |
I told you I wouldn't stand for you fleecing any- Tôi đã nói là tôi sẽ không để cho anh lừa đảo bất cứ... |
The Fleece! Bộ Lông! |
Desiring assurance that Jehovah was with him, he proposed tests involving a fleece of wool exposed on a threshing floor overnight. Vì muốn được bảo đảm rằng Đức Giê-hô-va ở cùng ông, Ghê-đê-ôn xin thử bằng cách để một lốt chiên trong sân đạp lúa qua đêm. |
If there is dew on the fleece only but all the ground around it is dry, then I will know that you will save Israel by means of me, just as you have promised.” Nếu sương chỉ đọng trên bộ lông, còn khắp đất xung quanh khô ráo thì con biết rằng ngài sẽ dùng con để giải cứu dân Y-sơ-ra-ên đúng như ngài đã hứa”. |
This fleece used to lure satyrs every day. Bộ Lông này đã dùng để nhử bọn thần dê hằng ngày. |
Introduced into the United States in 1973 through a single importation of 3 rams and 13 ewes by Mr. Tom Wyman of New York, the fleece from the Black Welsh Mountain has generated special interest among hand spinners and weavers. Được giới thiệu vào Hoa Kỳ vào năm 1973 thông qua một lần nhập khẩu duy nhất ba con cừu đực và 13 con cái của ông Tom Wyman ở New York, lông cừu từ Black Welsh Mountain đã tạo ra sự quan tâm đặc biệt giữa những người trồng rau và thợ dệt. |
Some clergymen fleece their flocks, wheedling hard-earned money from them—a far cry from the Scriptural instruction: “You received free, give free.”—Matthew 10:8; 1 Peter 5:2, 3. Một số tu sĩ bóc lột bầy chiên, khéo bòn rút tiền mà người ta phải làm việc khó nhọc mới có—trái hẳn với lời chỉ dạy trong Kinh-thánh: “Các ngươi đã được lãnh không thì hãy cho không” (Ma-thi-ơ 10:8; I Phi-e-rơ 5:2, 3). |
And this stupid fleece is supposed to lure satyrs! Và thứ lông ngu ngốc này phải nhữ được bọn thần dê tới chứ! |
These sheep must have at least 96.87% Wiltshire Horn genetics, completely shed their fleece annually, and be polled. Những con cừu này phải có ít nhất 96,87% di truyền Wiltshire Horn, hoàn toàn rụng lông cừu hàng năm và được nằm trong tình trạng khuyết sừng. |
You lose your title of Knight of the Golden Fleece and your functions as Minister of Police and of Finance. Ông đã bị tước huân chương Hiệp sĩ và bị cách chức Bộ trưởng Cảnh sát và Tài chánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fleece
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.