sharper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sharper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sharper trong Tiếng Anh.
Từ sharper trong Tiếng Anh có nghĩa là người lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sharper
người lừa đảoadjective |
Xem thêm ví dụ
A lot sharper. Giỏi hơn rất nhiều. |
This increase creates a sharper interface at the same physical dimensions. Sự gia tăng này tạo ra một giao diện sắc nét hơn ở cùng kích thước vật lý. |
He wrote me a letter the Christmas after the surgery, and he said, "My father sent me two presents this year, First, a motorized CD rack from The Sharper Image that I didn't really need, but I knew he was giving it to me to celebrate the fact that I'm living on my own and have a job I seem to love. Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh anh nói: "Năm nay cha tôi gửi tặng hai món quà, Một là cái giá CD lưu động cái này, tôi không cần lắm, nhưng tôi biết ông tặng để tôi ăn mừng việc giờ tôi đang sống tự lập và có một công việc mình yêu thích. |
Regarding this, the apostle Paul wrote: “The word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword and pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints from the marrow, and is able to discern thoughts and intentions of the heart.” Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
It's similar to a period cramp but sharper. Giống như khi có kinh nguyệt nhưng nặng hơn. |
“THE word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword . . . and is able to discern thoughts and intentions of the heart.” “LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
Paul wrote: “The word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword and pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints and their marrow, and is able to discern thoughts and intentions of the heart.” Phao-lô viết: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Chemistry's the missing tool, and every day our tool gets sharper and gets more precise. Hoá học là công cụ còn thiếu, và mỗi ngày công cụ của chúng tôi càng sắc bén và chính xác hơn. |
It would be easy to cut their threads any time with a little sharper blast from the north. Nó sẽ được dễ dàng để cắt giảm chủ đề của họ bất cứ lúc nào với vụ nổ một chút sắc nét hơn từ phía bắc. |
2 Behold, I am God; give heed to my aword, which is quick and powerful, sharper than a two-edged sword, to the dividing asunder of both joints and marrow; therefore, give heed unto my word. 2 Này, ta là Thượng Đế; hãy chú tâm nghe lời nói của ta, là lời sống và mãnh lực, sắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia cả khớp lẫn tủy; vậy hãy chú tâm nghe lời nói của ta. |
(Proverbs 2:3-5) The more you use your perceptive powers, the sharper they will become. (Châm-ngôn 2:3-5) Bạn càng dùng khả năng nhận thức bao nhiêu thì khả năng này càng sắc bén bấy nhiêu. |
While this is still a problem with the M62/76, the sharper edges help to cut through some of the vegetation. Đối với khẩu Valmet M62/76 thì cũng có vấn để tương tự tuy nhiên các khe được mài bén giúp nó cắt đứt phần bị vướng của các loại thực vật khiến cho việc di chuyển dễ dàng hơn. |
The characters underwent a slight change of appearance: Tom was given thicker eyebrows (resembling Jones' Grinch, Count Blood Count or Wile E. Coyote), a less complex look (including the color of his fur becoming gray), sharper ears, longer tail and furrier cheeks (resembling Jones' Claude Cat or Sylvester), while Jerry was given larger eyes and ears, a lighter brown color, and a sweeter, Porky Pig-like expression. Các nhân vật thay đổi ngoại hình: Tom được cho là lông mày dày hơn (giống như Jones 'Grinch, Count Blood Count hay Wile E Coyote), trông không phức tạp (bao gồm cả màu lông trở nên màu xám), tai sắc nét, đuôi dài hơn và má nhiều lông hơn (giống như Claude Cat của Jones hay Sylvester), trong khi Jerry được cho đôi mắt và đôi tai to hơn, màu nâu nhạt hơn và biểu hiện giống như Porky Pig. |
My knife became a little sharper. Con dao của tôi trở nên sắc hơn. |
It sounded like a shot, but it was sharper and longer than a shot. Tiếng động giống như tiếng súng nhưng sắc gọn hơn, kéo dài hơn. |
First heard in the 1980 record Black Rose, Cher employed sharper, more aggressive vocals on her hard rock-oriented albums, establishing her sexually confident image. Lần đầu xuất hiện trong bản thu âm Black Rose vào năm 1980, Cher thể hiện giọng ca sắc bén và hung hăng hơn trong các album mang thể loại hard rock, với hình ảnh gợi cảm tự tin. |
When compared to Western artists such as Justin Bieber and One Direction, Big Bang's performance were noted for having their "edges crisper, the sound louder, the dancing sharper". So với các nghệ sĩ như Justin Bieber và One Direction, khả năng trình diễn của Big Bang được đánh giá là có "những góc cạnh sinh động hơn, âm thanh sôi động hơn, vũ đạo sắc nét hơn." |
Sharper than a Mongolian's arrow. Sắc nhọn hơn cả mũi tên người Mông Cổ. |
(Ephesians 6:17) The apostle Paul shows how effective it is: “The word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword and pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints and their marrow, and is able to discern thoughts and intentions of the heart.” (Ê-phê-sô 6:17) Sứ đồ Phao-lô cho thấy gươm này hữu hiệu như thế nào: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
The introduction of iron technology enabled the manufacture and use of stronger and sharper weapons and agricultural tools, resulting in an acceleration of political integration, as well as greater concentrations of power and wealth. Việc đưa vào công nghệ đồ sắt đã cho phép chế tạo và sử dụng các vũ khí và nông cụ mạnh mẽ và sắc hơn, kết quả là làm nhanh thêm tích hợp chính trị, cũng như tập trung cao độ quyền lực và sự hưng thịnh. |
□ How is God’s word alive, powerful, and sharper than any two-edged sword? □ Lời Đức Chúa Trời là sống, linh nghiệm và sắc hơn gươm hai lưỡi như thế nào? |
She compared Big Bang with other Western music bands, and noted that Big Bang's edges "are crisper, the sound louder, the dancing sharper". Cô so sánh Big Bang với một số bạn nhạc phương Tây khác và cho rằng phong cách của Big Bang "sinh động hơn, âm thanh ồn ào hơn, vũ đạo sắc nét hơn". |
16 The message in God’s written Word is “sharper than any two-edged sword.” 16 Thông điệp trong Lời được viết ra của Đức Chúa Trời “sắc hơn gươm hai lưỡi”. |
(Numbers 14:39-45) Jehovah’s word is sharper than any two-edged sword, and anyone deliberately ignoring it is certain to reap the consequences.—Galatians 6:7-9. Lời của Đức Giê-hô-va sắc hơn bất cứ gươm hai lưỡi nào, và bất cứ ai cố tình lờ đi lời Ngài thì chắc chắn phải hứng chịu hậu quả tai hại (Ga-la-ti 6:7-9). |
Hebrews 4:12 says: “The word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword and pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints and their marrow, and is able to discern thoughts and intentions of the heart.” Hê-bơ-rơ 4:12 nói: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sharper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sharper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.