shady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shady trong Tiếng Anh.

Từ shady trong Tiếng Anh có các nghĩa là ám muội, có bóng râm, mờ ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shady

ám muội

adjective

One could easily become ensnared in shady business dealings or unrealistic get-rich-quick schemes.
Một người có thể dễ dàng rơi vào bẫy làm ăn ám muội hoặc mưu đồ thiếu thực tế nhằm làm giàu nhanh chóng.

có bóng râm

adjective

The light filtering through the leaves in a shady alcove?
Ánh sáng xuyên qua kẽ lá nơi có bóng râm?

mờ ám

adjective

You knew that you were hooking me up with a shady business?
Thầy đã biết là thầy giới thiệu cho em một công việc mờ ám?

Xem thêm ví dụ

Some of those shady practices included creating commercial monopolies in areas that he controlled militarily.
Một số trong những thực hành râm mát này bao gồm việc tạo ra các công ty độc quyền thương mại trong các lĩnh vực mà ông kiểm soát một cách quân sự.
I mean, these investment pyramid schemes, some shady Nigerian holding company he was involved with...
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Something shady for Jane?
Việc mờ ám cho Jane?
A freak accident brings financial ruin to an honest businessman, allowing his shady competitor to become rich.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.
His best-known alter ego, Slim Shady, first appeared on the Slim Shady EP.
Thân thế nổi tiếng nhất là Slim Shady, lần đầu xuất hiện trong EP Slim Shady.
Some of you are old enough to remember: he was the chairman of the House of Representatives and he resigned in disgrace when this young Republican named Newt Gingrich found out about a shady book deal he had done.
Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm.
What sort of shady shit have you been up to?
Đang tính cái cứt gì mà trông gian thế?
By contrast, the ‘wicked eye’ is shifty, crafty, and covetous, and is drawn to things shady and dark.
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm.
"What safeguards," I asked, "do you have to make sure that your black box isn't doing something shady?"
Tôi hỏi cô, "Bạn có chốt an toàn nào để đảm bảo rằng hộp đen của bạn không làm gì mờ ám?"
The only multiple winners of this award are Eminem ("The Real Slim Shady" and "Without Me"), Rihanna ("Umbrella" and "We Found Love"), and Beyoncé ("Single Ladies" and "Formation").
Những nghệ sĩ từng đạt giải thưởng này nhiều hơn một lần là Eminem (với "The Real Slim Shady" và "Without Me"), Rihanna (với "Umbrella" và "We Found Love"), và Beyoncé (với "Single Ladies" và "Formation").
Call out that shady bunch you've got hidden under the cliff.
Giờ ông có thể giải tán đám người đang nấp ở khe núi.
They reported reaching the edge of a wood, close to the Temple de l'Amour, and coming across a man seated beside a garden kiosk, wearing a cloak and large shady hat.
Họ cuối cùng cũng đi hết con đường và tới Temple de l'Amour và gặp một người đàn ông ngồi bên đài phun nước với áo choàng và chiếc mũ lớn.
Isn't that kind of shady?
Nó có vẻ lén lút?
The available literary and archaeological sources generally witness to dilapidated and unclean facilities, virtually non-existent furnishings, bed-bugs, poor quality food and drink, untrustworthy proprietors and staff, shady clientele, and generally loose morals.”
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
Those shady little eyes, that phony grin.
Đôi mắt khả nghi đó. Nụ cười giả tạo đó?
Many may think that the story about Shadi and Mouaz is a story about death, but I don't agree.
Nhiều người nghĩ rằng câu chuyện của Shadi và Mouaz là một câu chuyện về hai cái chết, nhưng tôi không đồng ý.
You knew that you were hooking me up with a shady business?
Thầy đã biết là thầy giới thiệu cho em một công việc mờ ám?
For example, it has helped many to overcome unchristian habits and customs, such as shady business practices, stealing, smoking, gambling, drunkenness, spiritism, sexual immorality, and false religious practices.
Thí dụ, đức tin đã giúp nhiều người thắng được những thói quen và phong tục trái với đạo đấng Christ, như là những thực hành mờ ám trong ngành thương mại, trộm cắp, hút thuốc, cờ bạc, nghiện rượu, đồng bóng, dâm dục, cùng các thực hành tôn giáo giả.
And this whole time I've been saying that it's shady because it's now been shown that,
Từ đầu tới giờ tôi đã nói rằng nó mờ ám, vì chúng ta đã thấy, thứ nhất, ở vịnh Bắc bộ, không rõ là chuyện gì đã thực sự xảy ra.
"Shady's Side of the Story - HOLLYWOOD UNDEAD - episode 1".
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2009. ^ “Shady's Side of the Story - HOLLYWOOD UNDEAD - episode 1”.
And it was Doc Watson singing and playing "Shady Grove."
Và đó là Doc Watson hát và chơi bài "Shady Grove."
Like, has anyone shady come by here in the last couple of days?
Là mấy ngày nay có ai đáng nghi nào đến đây không?
" It's hell to be Shady.
Thật là tệ khi là Shady.
In 1999, Eminem's mother sued him for about $10 million for slandering her on The Slim Shady LP, receiving about $1,600 in damages in 2001.
Vào năm 1999 mẹ Eminem đòi anh gần 10 triệu đô la vì xúc phạm bà trong The Slim Shady LP, nhưng chỉ nhận được khoảng 1 nghìn 600 đô la tiền bồi thường thiệt hại vào năm 2001.
I was on my way to the shady side of the debt collecting business, which, among other things, involves stuff like burning people's cars.
Tôi đang tiến đến mặt tối bên kia của công việc đòi nợ, nó dính dáng đến những việc như là đốt xe người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.