see out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ see out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see out trong Tiếng Anh.
Từ see out trong Tiếng Anh có nghĩa là tiễn biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ see out
tiễn biệtverb |
Xem thêm ví dụ
Well, I've only seen your neighborhood and whatever I could see out the window on the interstate. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
The old codger can see out the back of his head. Lão già ấy có thể nhìn đằng sau đầu lão hả. |
I don't think he'll see out the night. Chỉ sợ không qua nổi đêm nay. |
I can't see out of that eye anymore. Tôi không nhìn thấy gì bằng con mắt này nữa. |
But I couldn't imagine what I was seeing out that window. Nhưng tôi đã không thể tưởng tưởng một loài vật mà tôi đang trông thấy ngoài cánh cửa số kia. |
Twice Bonica showed up to the O.R. with one eye so bruised, he couldn't see out of it. Bonica đã 2 lần xuất hiện trước O.R. với 1 mắt tím bầm, khiến cho anh ấy khó nhìn mọi vật xung quanh. |
You can't even see out there. Em còn chả nhìn thấy gì ngoài kia. |
Now I can't see out of one eye. Giờ thì một mắt tôi đã mù. |
Can you see out of those eyes? Mắt cô bị quáng gà hay sao thế? |
The guys inside the horse have to be able to see out. Những người bên trong chú ngựa cần nhìn thấy bên ngoài. |
Can they see out of there? Chúng có nhìn thấy bên ngoài không? |
What do you see out there every morning when you come in to work? Ông thấy gì ngoài kia mỗi sáng ông đi làm? |
What did we see out there? Những gì đã làm chúng tôi thấy có? |
3 Isaiah prays to Jehovah: “Look from heaven and see out of your lofty abode of holiness and beauty.” 3 Ê-sai cầu xin Đức Giê-hô-va: “Xin Chúa từ trên trời ngó xuống, từ chỗ ở thánh và vinh-hiển của Ngài mà nhìn-xem!” |
This is the work of David Rockwell from New York City, whose work you can see out here today. Đây là thiết kế của David Rockwell từ tp New York, bạn có thể thấy tác phẩm của anh ta ngày nay. |
The rebel coalition confirmed it would demand the immediate departure of president Bozize, who had pledged to see out his term until its end in 2016. Liên minh nổi dậy khẳng định đòi hỏi sự ra đi ngay lập tức của Tổng thống Bozize, người đã cam kết để gia hạn nhiệm kì của mình cho đến khi kết thúc vào năm 2016. |
29 aAnd in that day shall the bdeaf hear the words of the book, and the eyes of the blind shall see out of obscurity and out of darkness. 29 aVà vào ngày đó, kẻ điếc sẽ được nghe những lời trong sách, và mắt của kẻ đui sẽ xem thấy từ sự tối tăm mù mịt. |
The door to the hall was ajar, and since the door to the apartment was also open, one could see out into the landing of the apartment and the start of the staircase going down. Cánh cửa hội trường đã khép hờ, và kể từ khi cánh cửa căn hộ cũng đã được mở, người ta có thể thấy vào cuộc đổ bộ của các căn hộ và bắt đầu cầu thang đi xuống. |
See you out there, Lonnie. Gặp anh ngoài đó, Lonnie. |
See you out there, Maui. Tạm biệt ông nhé, Maui. |
Did you see him out there? Cậu có thấy anh ta ở đó không? |
See anything out there, Buck? Thấy gì ngoài kia không, Buck? |
Can't you see he's out of his mind? Hai người không thấy anh ta đơ đơ sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới see out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.