seedy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seedy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seedy trong Tiếng Anh.

Từ seedy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó ở, ba bị, buồn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seedy

khó ở

adjective

ba bị

adjective

buồn bã

adjective

Xem thêm ví dụ

And the reason you brought us to the Seedy Earth Kindom Tavern is what now?
Và lý do anh đưa nhóm đến quán rượu Thổ Quốc tồi tàn là?
This was followed by Gangnam Blues, a 2015 noir action film by director Yoo Ha about the seedy underbelly behind the rapid real estate development of Gangnam in the 1970s.
Bộ phim dựa trên bộ phim Gangnam Blues, một bộ phim năm 2015 đạo diễn Yoo Ha về một vùng quê hẻo lánh đằng sau sự xuống dốc về việc mở rộng đất đai của Gangnam trong những năm 1970.
Real seedy, looked like he was casing the joint every time he dropped off a package.
Mỗi khi hắn giao hàng cứ như kiểu vừa mới bọc lại gói hàng xong ấy.
As opposed to your seedy motel?
Chứ không phải nhà nghỉ xơ xác của anh?
So why would Hannah ditch her shot to pitch Margo a clothing line to meet with Chilean at a seedy bar in Brooklyn?
Sao Hannah lại bỏ cơ hội được hợp tác cùng Margo để gặp Chilean tại một quán bar ở Brooklyn nhỉ?
In February 2013, el-Adl created a cartoon to criticise female genital mutilation, by illustrating a seedy-looking man climbing a ladder and stretching, holding a pair of scissors, to cut off a red flower between a woman's legs.
Tháng 2 năm 2013, el-Adl vẽ một bức tranh biếm hoạ chỉ trích việc cắt xén bộ phận sinh dục nữ bằng cách vẽ minh họa một người đàn ông trông giống như hạt giống đang luồn lên một cái thang và duỗi người, cầm một cái kéo, cắt một bông hoa màu đỏ giữa hai chân của một người phụ nữ.
In response, Jammeh's new Information Minister, Seedy Njie said on 10 January 2017 that the twelve ambassadors had been fired.
Đáp lại, Bộ trưởng Thông tin mới của Jammeh, Seedy Njie cho biết vào tháng 1 năm 2017 rằng mười hai đại sứ đã bị sa thải. ^ a ă â Bayo, Ousainou (2016).
(Laughter) I usually do this kind of thing in seedy downtown bars and on street corners, so this mightn't be the most appropriate setting, but I'd like to give you guys a bit of a demonstration about what I do.
(Cười) Tôi thường hay làm mấy trò này ở mấy quán bar tồi tàn trong thành phố và ở góc đường vì vậy tiết mục này không hẳn là phù hợp nhất với nơi này nhưng tôi vẫn muốn trình diễn chút ít cho các bạn xem về công việc tôi làm.
The protagonist is compelled to return to the Dolphin Hotel, a seedy establishment where he once stayed with a woman he loved, despite the fact he never even knew her real name.
Anh bị thúc đẩy trở về Khách Sạn Cá Heo, một khách sạn cũ kỹ mà anh từng sống với cô gái mà anh yêu dù thực tế anh không biết tên cô.
It's supposed to be dark and seedy.
Nơi đây chỉ nên mặc những màu tối
What do you say we look for a seedy motel once I find prudhomme?
Cô thấy sao nếu ta tìm một nhà nghỉ xơ xác sau khi tôi tìm ra Prudhomme?
If you don't mind such seedy company.
Nếu ông không phiền mấy người bạn bệ rạc như vầy.
I went to a seedy clinic in Venice Beach in California and got a recommendation that would allow me to be a medical marijuana patient.
Tôi đến một phòng khám cũ ở Venice Beach, California và có được giấy giới thiệu cho phép tôi trở thành bệnh nhân trị liệu bằng cần sa y tế.
And it didn't happen in a seedy alleyway, it happened in my own bed.
Và nó không xảy ra trong một con hẻm tối nó xảy ra trên chính giường tôi.
I usually do this kind of thing in seedy downtown bars and on street corners, so this mightn't be the most appropriate setting, but I'd like to give you guys a bit of a demonstration about what I do.
Tôi thường hay làm mấy trò này ở mấy quán bar tồi tàn trong thành phố và ở góc đường vì vậy tiết mục này không hẳn là phù hợp nhất với nơi này nhưng tôi vẫn muốn trình diễn chút ít cho các bạn xem về công việc tôi làm.
Never underestimate the charm of a seedy motel.
Đừng bao giờ đánh giá thấp sự quyến rũ của một nhà nghỉ xơ xác.
In 2001, Itaewon was most known for the seedy bars and prostitution parlors that catered to the foreign soldiers and servicemen based in Yongson.
Năm 2001, Itaewon được biết đến nhiều nhất với các quán bar và các cửa hàng mại dâm phục vụ cho các binh sĩ và quân nhân nước ngoài ở Yongsan.
It is easy to convince ourselves that we can view seedy entertainment without any harm.
Chúng ta dễ tự thuyết phục cho rằng mình có thể xem những chương trình giải trí nhơ bẩn mà không bị gì cả.
The duo formed a company called Seedy Management to represent the band's interests.
Cuối cùng, cả hai đã tiến tới thành lập một công ty có tên Seedy Management nhằm quảng bá dự án của nhóm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seedy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.