seduce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seduce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seduce trong Tiếng Anh.
Từ seduce trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyến rũ, cám dỗ, dụ dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seduce
quyến rũverb You can focus on seducing with girls as you are so handsome. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. |
cám dỗverb Beauty often seduces us on the road to truth. Vẻ đẹp thường cám dỗ chúng ta trên con đường đi đến sự thật. |
dụ dỗverb But what I'm really doing is seducing the governors of five key states. Nhưng cái chính là tôi đang dụ dỗ các thống đốc của 5 bang trọng điểm. |
Xem thêm ví dụ
On the boat back to Vietnam, he met my grandmother, her diploma in hand, he tried to seduce her, - it ended up working - then he became the minister of the first independent Vietnamese government, in 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
(Colossians 2:8) The apostle also indicated that “by smooth talk and complimentary speech [apostates] seduce the hearts of guileless ones.” Phao-lô cảnh cáo: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng” (Cô-lô-se 2:8). |
You can focus on seducing with girls as you are so handsome. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. |
It was I seduced her. Tôi dụ dỗ nàng. |
You shouldn't have seduced me. Nên nhớ bà đang ở đâu. |
According to Homer, she was seduced by Zeus in stallion form; Pirithous was the issue. Theo Homer, Dia bị quyến rũ bởi Zeus trong hình hài một con ngựa đực; Pirithous là nguồn gốc của sự việc. |
While Potiphar was away, his sex-mad wife would try to seduce the handsome Joseph, saying: “Lie down with me.” Lúc Phô-ti-pha đi vắng nhà, bà vợ dâm đãng của ông tìm cách quyến rũ chàng Giô-sép đẹp trai mà nói rằng: “Hãy lại nằm cùng ta”. |
It's that fool Baek Seung Jo that's trying to seduce you! Đó là vì tên ngốc Beak Seung Jo đang cố gắng dụ dỗ cậu. |
Don Alberto takes pride in educating the girl but his own son Luis Alberto (a womanizer) tries to seduce her; the father orders him to stay away from her. Don Alberto Salvatierra rất tự hào vì mình đã cưu mang cô gái nhưng con trai mình là Luis Alberto (một người lăng nhăng) lại muốn quyến rũ cô. |
8 Television is a master seducer that promotes a materialistic and immoral life- style. 8 Máy truyền hình là một sự cám dỗ đại tài đề xướng lối sống duy vật và vô luân. |
What self-control Joseph exercised when Potiphar’s wife tried to seduce him! Quả thật Giô-sép đã biết tự chủ là dường bao khi vợ của Phô-ti-pha dụ dỗ ông! |
“A man of violence will seduce his fellow,” says Proverbs 16:29. Câu Châm-ngôn 16:29 nói: “Kẻ cường-bạo quyến-dụ bậu-bạn mình”. |
Μy affections for him led me to seduce him. Chính thiếp đã quyến rũ tướng quân |
He often seduced Israel into sin so that the nation would lose God’s favor and protection. Hắn thường cám dỗ dân Y-sơ-ra-ên phạm tội để họ không được Đức Chúa Trời chấp nhận và che chở. |
And there are so many ways, but what I find interesting is that none of these books identify what, to me, is the single, central, most important way we screw up, and that is that we tell ourselves too many stories, or we are too easily seduced by stories. Và có rất nhiều cách, nhưng điều mà tôi thấy thú vị là không một quyển sách nào nhận ra, đối với tôi, phương thức duy nhất, trọng tâm, quan trọng nhất chúng ta làm hỏng việc là gì, và đó là việc chúng ta kể cho chính mình quá nhiều câu chuyện, hoặc chúng ta bị mê hoặc một cách quá dễ dàng bởi những câu chuyện. |
During the exile of Lord Ram, Shoorpanakha the sister of the demon king Raavan tried to seduce Ram. Trong 14 năm đày ải của Rama, Shoorpanakha em gái của vị vua quỷ Ravana đã cố dụ dỗ Rama. |
That was what happened in Eden when Satan seduced Eve, and then when Eve urged Adam to join her. Đó là điều đã xảy ra trong vườn Ê-đen khi Sa-tan quyến rũ Ê-va, và rồi Ê-va đã khuyến giục A-đam làm theo nàng. |
(2 Corinthians 6:14-17) Today, the Devil has cunningly been using various forms of unrighteousness in music, thereby endeavoring to seduce people into degraded conduct and thus turn them away from God. (II Cô-rinh-tô 6:14-17). Ngày nay, Ma-quỉ đã quỉ-quyệt dùng các hình thức khác nhau trong âm-nhạc đồi trụy để cố gắng quyến rũ người ta vào hành-vi đê-tiện và khiến họ xây bỏ Đức Chúa Trời. |
Beauty often seduces us on the road to truth. Vẻ đẹp thường cám dỗ chúng ta trên con đường đi đến sự thật. |
Eve was thus seduced into thinking that she was being deprived—even though she lived in a perfect paradise!—Genesis 3:2-6. Bà Ê-va bị dẫn dụ vào sự suy nghĩ là bà đang thiếu thốn một cái gì bà cần—cho dù bà sống trong một vườn địa đàng toàn hảo!—Sáng-thế Ký 3:2-6. |
I knew Ava was not the kind of woman to be seduced by a ride in a private jet unless you owned the jet. Tôi biết Ava không phải loại phụ nữ có thể bị hấp dẫn chỉ bởi một chuyến đi bằng máy bay riêng trừ khi bạn sở hữu chiếc phi cơ đó. |
+ 18 For men of that sort are slaves, not of our Lord Christ, but of their own appetites,* and by smooth talk and flattering speech they seduce the hearts of unsuspecting ones. + 18 Vì những kẻ đó chẳng phải làm tôi cho Chúa Ki-tô của chúng ta nhưng làm tôi cho ham muốn* của mình; họ dùng các lời êm tai và nịnh hót mà dụ dỗ những người thiếu cảnh giác. |
What kind of things people won't say when they try to seduce others? Những loại điều mọi người sẽ không nói khi họ cố gắng để dụ dỗ những người khác? |
And just like that, you've been seduced into a different way of looking at something because the endorphins have brought down your defenses. Như vậy là, bạn vừa được dẫn dụ vào một cách nhìn nhận khác về sự việc bởi loại hoóc môn đó đã dẹp bỏ sự phòng thủ của cơ thể bạn. |
Was this rich, older man cleverly seduced by Ruth —a poor, young widow from a pagan country? Có phải người đàn ông lớn tuổi giàu có này đã khôn khéo dụ dỗ Ru-tơ—một góa phụ trẻ thuộc một nước ngoại giáo không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seduce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seduce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.