secession trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secession trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secession trong Tiếng Anh.

Từ secession trong Tiếng Anh có các nghĩa là ly khai, ra khỏi, sự ly khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secession

ly khai

noun (The act of seceding)

An affluent secession of up, up and away,
Một nhánh ly khai của giàu lên, lên và đi

ra khỏi

noun (The act of seceding)

sự ly khai

noun

Xem thêm ví dụ

The region had closer ties to Pennsylvania and Ohio than to eastern Virginia and thus were opposed to secession; a pro-Union government was soon organized and appealed to Lincoln for military protection.
Khu vực này có mối liên hệ gần gũi với Pennsylvania và Ohio hơn so với miền đông Virginia và do đó đã phản đối việc ly khai, một chính phủ thân miền Bắc đã nhanh chóng được thành lập và kêu gọi Lincoln bảo hộ quân sự.
On 25 January 2016, Russian President Vladimir Putin blamed Vladimir Lenin and his advocating for the individual republics' right to political secession for the breakup of the Soviet Union.
Vào ngày 25 tháng 1 năm 2016, Tổng thống Nga Vladimir Putin đổ lỗi cho Lenin và ủng hộ quyền ly khai chính trị của nước cộng hòa cho sự tan rã của Liên Xô.
According to preliminary counts reviewed by the Associated Press, consisting of 30,000 ballots in 10 polling stations, the sample had a 95% turnout with 96% in favour of secession, 3% in favour of unity and the rest invalid.
Theo tính sơ bộ xem xét lại bởi các hãng tin AP, bao gồm 30.000 phiếu tại 10 điểm bỏ phiếu, các mẫu đã có một cử tri đi bầu 95% với 96% ủng hộ ly khai, 3% ủng hộ sự thống nhất và phần còn lại là không hợp lệ.
In 2003 the population of the French part of the island voted in favour of secession from Guadeloupe in order to form a separate overseas collectivity (COM) of France.
Vào năm 2003 dân số của phần thuộc Pháp bỏ phiếu tách ra khỏi Guadeloupe để hình thành nên một cộng đồng hải ngoại (COM) của Pháp.
This puts present estimates of the population of Sudan after the secession of South Sudan at a little over 30 million people.
Điều này khiến các ước tính hiện tại của dân số Sudan sau khi sự ly khai của Nam Sudan ít hơn 30 triệu người.
The Soviet Union claimed that this declaration was illegal, as Lithuania had to follow the process of secession mandated in the Soviet Constitution if it wanted to leave.
Khi đó, Liên Xô tuyên bố điều này là bất hợp pháp, do Litva phải tuân theo Hiến pháp Liên Xô nếu muốn rời khỏi.
The House of Commons established a select committee to consider the issue but after 18 months of negotiations and lobbying, finally refused to consider the matter, declaring that it could not legally grant secession.
Hạ viện đã thành lập một ủy ban được lựa chọn để xem xét vấn đề này nhưng sau 18 tháng đàm phán và vận động hành lang, cuối cùng đã từ chối xem xét vấn đề này, tuyên bố rằng nó không thể cho phép ly khai một cách hợp pháp.
This led to provincial uprisings, the most important of which was in the garrison at Veracruz led by Antonio López de Santa Anna, who would later be president of Mexico during the secession of Texas and the disastrous Mexican–American War.
Điều này dẫn đến các cuộc nổi dậy của tỉnh, quan trọng nhất trong số đó là tại đồn trú ở Veracruz do Antonio López de Santa Anna, người sau này trở thành tổng thống México trong cuộc ly khai Texas và cuộc chiến tranh México-Mỹ thảm khốc.
However, there was considerable support for secession among Tatars, Bashkirs, Yakuts, and Chechens after the breakup of the Soviet Union, resulting in war in the case of Chechnya.
Tuy nhiên, đã có những hỗ trợ đáng kể cho việc ly khai ở Tatars, Bashkirs, Yakuts và Chechnya sau khi Liên Xô sụp đổ mà hậu quả là chiến tranh ở Chechnya.
On December 20, 1860, South Carolina took the lead by adopting an ordinance of secession; by February 1, 1861, Florida, Mississippi, Alabama, Georgia, Louisiana, and Texas had followed.
Ngày 20 tháng 12 năm 1860, tiểu bang South Carolina dẫn đầu bằng cách chấp nhận luật ly khai; ngày 1 tháng 2 năm 1861, Florida, Mississippi, Alabama, Georgia, Louisiana, và Texas tiếp bước.
Faced with Carausius' secession and further challenges on the Egyptian, Syrian, and Danubian borders, he realized that two emperors were insufficient to manage the Empire.
Phải đối mặt với sự ly khai của Carausius cũng như những bất ổn tại vùng biên ải ở Ai Cập, Syria và sông Danube, ông ta nhận ra rằng chỉ có hai vị hoàng đế là vẫn chưa đủ để có thể quản lý toàn bộ đế quốc La Mã rộng lớn.
Specific examples include the South African Coloured vote constitutional crisis in the 1950s, the secession of the southern U.S. states in 1860 and 1861, the controversial dismissal of the Australian Federal government in 1975 and the 2007 Ukrainian crisis.
Ví dụ cụ thể bao gồm cuộc khủng hoảng hiến pháp màu Nam Phi vào những năm 1950, sự ly khai của các tiểu bang miền nam Hoa Kỳ năm 1860 và 1861, và cuộc khủng hoảng năm 2007 ở Ukraina. ^ Contiades, Xenophon (2016).
France tried to retaliate by having the parliament of Aleppo declare secession from the union with Damascus, but the voting was foiled by Syrian patriots.
Pháp đã cố gắng để đánh trả bằng việc quốc hội của Aleppo tuyên bố ly khai khỏi liên minh với Damascus, nhưng có nguy cơ thất bại bởi sự phản đối bởi những người yêu nước Syria.
The moral challenge of my generation, I believe, is to reacquaint these two Americas, to choose union over secession once again.
Thách thức về đạo đức của thế hệ tôi, tôi tin rằng, đó là việc hai người Mỹ hiểu biết lại về nhau, để lựa chọn sự đoàn kết lại sau cuộc ly khai.
The organic act creating the territory was passed by Congress and signed by President James Buchanan on February 28, 1861, during the secessions by Southern states that precipitated the American Civil War.
Đạo luật tổ chức thành lập lãnh thổ được Quốc hội Hoa Kỳ thông qua và được tổng thống James Buchanan ký ngày 28 tháng 2 năm 1861 trong lúc có các vụ ly khai của các tiểu bang miền Nam Hoa Kỳ mà tạo thành cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.
The approach was criticised in Mayotte, where Marcel Henry, leader of the anti-independence Mahoré People's Movement, claimed Mayotte residents had a right to self-determination based on article 53 of the French Constitution, which states that secession cannot happen without the consent of voters.
Việc phê chuẩn bị chỉ trích tại Mayotte, nhà lãnh đạo của Phong trào Nhân dân Mahoré phản đối độc lập trên đảo là Marcel Henry tuyên bố cư dân Mayotte có quyền tự quyết dựa theo điều 53 trong Hiến pháp Pháp, theo đó ly khai không thể diễn ra nếu không được cử tri tán thành.
1918 – Vojvodina, formerly Austro-Hungarian crown land, proclaims its secession from Austria–Hungary to join the Kingdom of Serbia.
1918 - Vojvodina, nguyên là thổ địa hoàng thất Áo-Hung, tuyên bố ly khai khỏi đế quốc và gia nhập vào Vương quốc Serbia.
On February 1, by a vote of 166–8, the Convention adopted an Ordinance of Secession from the United States.
Vào ngày 1 tháng 2, với kết quả phiếu 166–8, Hội nghị thông qua một Sắc lệnh Ly khai khỏi Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Despite these political moves toward independence, economic realities seemed to work against secession from the Soviet Union.
Dù có những động thái theo hướng độc lập, những thực tế kinh tế dường như vẫn chống lại sự ly khai khỏi Liên bang Xô viết.
Although the vote on both the national and sub-national level was criticized by democratic activists and international observers, the overwhelming margin of Kiir's re-election was noted by some media as being "Step One" in the process of secession.
Mặc dù được bầu tại cả cấp quốc gia và cấp khu tự trị đã gặp phải sự phê phán của một số nhà hoạt động dân chủ và quán sát viên quốc tến, điều đó đã không chống lại được Kiir tái cử được các phương tiện truyền thông coi là "Bước Một" trong quá trình ly khai.
Spain was now fighting two major wars of secession in addition to a great international conflict; the total collapse of the Spanish Empire appeared imminent.
Tây Ban Nha giờ đây phải chiến đấu trong hai cuộc chiến tranh lớn về sự ly khai được thêm vào một cuộc xung đột quốc tế lớn; sụp đổ toàn bộ của đế chế Tây Ban Nha sắp xảy ra.
On 12 June 1990, the Congress of People's Deputies adopted the Declaration of State Sovereignty, established separation of powers (instead of Soviet form of government), established citizenship of Russia and stated that the RSFSR shall retain the right of free secession from the USSR.
Ngày 12 tháng 6 năm 1990, Đại hội đại biểu nhân dân đã thông quaTuyên bố chủ quyền nhà nước, thiết lập quyền lực (thay vì hình thức chính phủ Xô Viết), thành lập quốc tịch Nga, và tuyên bố rằng Nga Xô viết sẽ giữ quyền tự do ly khai khỏi Liên Xô.
Ukraine was the second-most powerful republic in the Soviet Union both economically and politically (behind only Russia), and its secession ended any realistic chance of Gorbachev keeping the Soviet Union together.
Ukraina là nước cộng hòa hùng mạnh thứ nhì trong Liên Xô cả về kinh tế lẫn chính trị, việc Ukraina ly khai kết thúc bất kỳ khả năng thực tế nào để Gorbachev duy trì Liên Xô.
There may be roundups, raids, deportations, camps, secessions.
Có thể sẽ xảy ra các cuộc vây hãm, tấn công, tình trạng lưu đày, đóng quân, ly khai.
A few months later, Pedro I crushed the short-lived Confederation of the Equator, a failed secession attempt by provincial rebels in Brazil's northeast.
Vài tháng sau, Pedro I đàn áp Liên minh Equator, một nỗ lực li khai bất thành của quân nổi dậy ở miền đông bắc Brasil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secession trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.