scrounge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scrounge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrounge trong Tiếng Anh.
Từ scrounge trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn xin, xoáy, nẫng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scrounge
ăn xinverb He says the birds are scrounging. Hắn nói loài chim đang ăn xin. |
xoáyverb You were scrounging through my desk. Anh đang xoáy đồ từ ngăn tủ tôi. |
nẫngverb |
Xem thêm ví dụ
You were scrounging through my desk. Anh đang xoáy đồ từ ngăn tủ tôi. |
And those kids on the street... scrounging cigarettes, swiping K rations. Và những đứa trẻ trên đường phố... xúm lại xin thuốc lá, chôm những gói quân tiếp vụ. |
Corduroy scrounged by Hendley. Vải nhung do Hendley chôm. |
I scrounged this from Sedgwick. Tôi đã chôm của Sedgwick. |
He says the birds are scrounging. Hắn nói loài chim đang ăn xin. |
We made it out of wood we scrounged and old cardboard boxes."" Bọn chú dựng nó từ chỗ gỗ xin được và hộp giấy cũ.” |
Maybe scrounge a couple of bucks. Biết đâu mọi thêm được 1 ít tiền nữa. |
He scrounged some high-powered Kraut lenses and a magnifying mirror, and got Ronnie Bigelow from Barracks 2 to put it together for a pound of coffee. Hắn đã xoay xở được mấy cái thấu kính mạnh của Đức và một cái kính lúp và nhờ Ronnie Bigelow ở Trại 2 lắp đặt nó với giá một cân cà-phê. |
He was a big time operator, always hustling, always scrounging. Hắn là một tên phất lớn, lúc nào cũng kiếm tiền, lúc nào cũng biển lận. |
Scrounging for chump change, that's for niggers and spics. Tìm mấy cái cơ hội ngu ngốc, chỉ dành cho lũ mọi mà thôi. |
And the first verse ends with lines that seemingly deride her current condition: Now you don't talk so loud Now you don't seem so proud About having to be scrounging your next meal Despite the obvious vitriol, the song's narrator also seems to show compassion for Miss Lonely, and expresses joy for her in the freedom in losing everything. Và đoạn đầu tiên kết thúc với những câu mô tả hoàn cảnh hiện tại của cô ấy: Now you don't talk so loud (Bây giờ em còn không dám nói chuyện quá lớn) Now you don't seem so proud (Bây giờ em còn không dám quá tự hào) ''About having to be scrounging your next meal (Về việc sẽ phải đi ăn xin cho bữa ăn tiếp theo) Mặc dù mang tính đả kích cay độc, bài hát cũng bày tỏ lòng thương hại đối với Miss Lonely (Quý cô đơn độc), đồng thời là niềm vui và sự tự do khi mất tất cả. |
we had to scrounge for food on the streets. Chúng tôi chỉ có thể nhặt đồ ở ngoài đường ăn. |
The only oxygen equipment available for such a long flight was scrounged from a FMA Meteor under repairs. Thiết bị tạo oxy duy nhất sẵn có cho một chuyến bay dài như vậy đã được ăn cắp từ một chiếc FMA Meteor theo kiểu sửa chữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrounge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scrounge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.