scotia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scotia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scotia trong Tiếng Anh.

Từ scotia trong Tiếng Anh có các nghĩa là scotland, nôi, giỏ, đường cổ bổng, cái xuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scotia

scotland

nôi

giỏ

đường cổ bổng

cái xuồng

Xem thêm ví dụ

In the extreme south, a major transform fault separates Tierra del Fuego from the small Scotia Plate.
Ở đầu tận cùng phía nam, một đứt gãy biến dạng chia cách Tierra del Fuego với mảng nhỏ hơn là mảng Scotia.
Inspired in part by the utopian vision of Granville Sharp, they became involved in the establishment in 1792 of a free colony in Sierra Leone with black settlers from Britain, Nova Scotia and Jamaica, as well as native Africans and some whites.
Một phần chịu ảnh hưởng bởi ý tưởng của Granville Sharp, năm 1792 những người này tham gia vào việc thiết lập khu định cư Sierra Leone cho những người da đen đến từ Anh, Nova Scotia, và Jamaica, cũng như thổ dân châu Phi và một số người da trắng.
There were four French and Indian Wars and two additional wars in Acadia and Nova Scotia between the Thirteen American Colonies and New France from 1688 to 1763.
Mười ba thuộc địa của Anh và Tân Pháp xảy ra bốn cuộc chiến, cộng thêm là hai cuộc chiến tại Acadia và Nova Scotia, từ năm 1689 đến 1763.
It begins in the year 2005 when Sae is traveling to her birthplace of Peggys Cove, Nova Scotia in Canada.
Cảnh mở đầu của phim là bắt đầu vào năm 2005 khi Sae đi du lịch đến thăm nơi mình sinh ra là Peggys Cove, Nova Scotia ở Canada.
Then, after escorting transports carrying reinforcements to Iceland, the destroyer arrived in Halifax, Nova Scotia, early in November and became a unit in the screen of America's first convoy to Southeast Asia.
Sau khi hộ tống các tàu vận tải chuyên chở lực lượng tăng cường đến Iceland, Winslow đi đến Halifax, Nova Scotia vào đầu tháng 11 và trở thành một đơn vị thuộc lực lượng hộ tống Hoa Kỳ đầu tiên đi sang phía Đông.
Approximately 75% of the island's population is in the Cape Breton Regional Municipality (CBRM) which includes all of Cape Breton County and is often referred to as Industrial Cape Breton, given the history of coal mining and steel manufacturing in this area, which was Nova Scotia's industrial heartland throughout the 20th century.
Khoảng 75% dân số của hòn đảo là ở đô thị Cape Breton khu vực (CBRM) trong đó bao gồm tất cả hạt Cape Breton và thường được gọi là Cape Breton công nghiệp, dựa trên lịch sử của khai thác than và sản xuất thép tại khu vực này, vốn là trung tâm công nghiệp của Nova Scotia trong suốt thế kỷ 20.
On the night of 22 August, as she was investigating a collision between the destroyer Buck and a merchant vessel, Ingraham collided with the oil tanker Chemung in heavy fog off the coast of Nova Scotia and Ingraham sank almost immediately.
Trong đêm 22 tháng 8, đang khi khảo sát một vụ tai nạn va chạm giữa tàu khu trục Buck cùng một tàu buôn, Ingraham lại mắc tai nạn va chạm với tàu chở dầu Chemung trong hoàn cảnh sương mù dày đặc ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, và nó bị đắm hầu như ngay lập tức.
Henry C. Tillmann (1824-1862), a professor of music and a composer, from Halifax, Nova Scotia, purchased the home in 1860.
Henry C. Tillmann (1824-1862) một giáo sư âm nhạc và một nhà soạn nhạc, từ Halifax, Nova Scotia, mua nhà này vào năm 1860.
Non-fatal attacks on humans have included: an attack on a saltwater snorkeler off the coast of Nova Scotia, which was unusual given that beavers are usually limited to fresh water; the mauling of an elderly woman in Virginia by a rabid beaver; an attack on a Boy Scout leader in Pennsylvania, after which members of the Scout troop killed the rabid animal by stoning; and an attack on a man swimming in Dobra River, Croatia.
Các cuộc tấn công không gây tử vong đối với con người đã bao gồm: một cuộc tấn công vào ống thở nước mặn ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, điều bất thường là hải ly thường bị giới hạn ở vùng nước ngọt; việc hành hạ một phụ nữ lớn tuổi ở Virginia bởi một con hải ly hung dữ; một cuộc tấn công vào một thủ lĩnh Hướng đạo sinh ở Pennsylvania, sau đó các thành viên của đội Hướng đạo đã giết chết con vật dại bằng cách ném đá; và một cuộc tấn công vào một người đàn ông đang bơi ở sông Dobra, Croatia.
He had previously been premier of Nova Scotia for a brief period in 1882.
Trước đó ông từng là Thủ hiến Nova Scotia trong thời gian ngắn năm 1882.
The British removed Acadians from Acadia (Nova Scotia) and replaced them with New England Planters.
Người Anh tống khứ người Acadia (gốc Pháp) ra khỏi Acadia (Nova Scotia) và thay thế bằng những người định cư từ Tân Anh.
Several universities in Nova Scotia have strong religious connections.
Một vài trường đại học ở Nova Scotia có sự liên kết mạnh mẽ với tôn giáo.
At this point, she commenced Neutrality Patrol operations, steaming as far south as Bermuda and as far north as Halifax, Nova Scotia.
Vào lúc này, nó tiến hành các cuộc Tuần tra Trung lập, đi về phía Nam cho đến tận Bermuda và về phía Bắc cho đến Halifax, Nova Scotia.
On 7 April 1944, while operating with a hunter-killer task unit composed of DD’s and DE’s, Ordronaux spotted a German submarine U-856 south of Nova Scotia.
Vào ngày 7 tháng 4 năm 1944, đang khi hoạt động cùng một đội tìm-diệt tàu ngầm bao gồm các tàu khu trục và tàu khu trục hộ tống, nó phát hiện chiếc tàu ngầm U-boat Đức U-856 về phía Nam Nova Scotia.
In Canada, the province of Nova Scotia's first NDP government passed An Act to Prevent Prohibitions on the Use of Clotheslines on December 10, 2010 to allow all homeowners in the province to use clotheslines, regardless of restrictive covenants.
Ở Canada, chính phủ ở tỉnh Nova Scotia đã thông qua "Đạo luật bãi bỏ việc cấm sử dụng dây phơi quần áo" vào tháng 10 năm 2010, để cho tất cả các hộ gia đình trong tỉnh sử dụng dây phơi, bất kể điều khoản hạn chế gì.
Stockholm belongs to the Temperate deciduous forest biome, which means the climate is very similar to that of the far northeastern area of the United States and coastal Nova Scotia in Canada.
Quần xã sinh vật Stockholm thuộc về nhóm Rừng Rụng lá ôn hòa, điều này nghĩa là khí hậu rất giống với vùng biển phía đông bắc của Hoa Kỳ và vùng biển Nova Scotia tại Canada.
Colleagues from the Isle of Man last year actually tagged one shark that went from the Isle of Man to Nova Scotia in about 90 days.
Năm ngoái, các đồng nghiệp của tôi ở đảo Man đã đánh dấu một con cá mập con cá này tới đảo Man trên đường tới Nova Scotia trong khoảng 90 ngày.
Its distribution spans south of latitude 55°N from Saskatchewan to Nova Scotia, south over most of the United States east of the Rocky Mountains, and further south into Mexico.
Sự phân bố của nó trải dài về phía nam tại vĩ độ 55 độ N, từ Saskatchewan đến Nova Scotia, phía Nam của hầu hết mặt Đông dãy núi Rocky ở Hoa Kỳ, và tiến đến Mexico..
The British settled some of the newly freed slaves in Nova Scotia.
Người Anh cung cấp chỗ định cư một số các nô lệ vừa được giải phóng ở Nova Scotia.
Recommissioned in the US Navy on 9 August 1940, Conway arrived at Halifax, Nova Scotia on 17 October.
Được cho hoạt động trở lại vào ngày 9 tháng 8 năm 1940, Conway đi đến Halifax, Nova Scotia vào ngày 17 tháng 10.
The horses live only at Sable Island and at the Shubenacadie Wildlife Park on the mainland of Nova Scotia, with the latter herd descended from horses removed from Sable Island in the 1950s.
Những con ngựa chỉ sống tại đảo Sable trong Công viên hoang dã trên đất liền của Nova Scotia, với đàn gia súc sau hậu duệ của những con ngựa bị loại bỏ từ Đảo Sable trong những năm 1950.
The Algonquian language is believed to have originated in the western plateau of Idaho or the plains of Montana and moved with migrants eastward, eventually extending in various manifestations all the way from Hudson Bay to what is today Nova Scotia in the east and as far south as the Tidewater region of Virginia.
Ngôn ngữ Algonquin được cho là bắt nguồn từ cao nguyên miền tây của Idaho hoặc các bình nguyên của Montana và chuyển dịch về phía đông, cuối cùng mở rộng từ vịnh Hudson đến Nova Scotia ngày nay ở phía đông và xa về phía nam đến khu vực Tidewater của Virginia.
It is bounded by Cape Cod at the eastern tip of Massachusetts in the southwest and by Cape Sable Island at the southern tip of Nova Scotia in the northeast.
Nó được phân chia theo Cape Cod ở mũi đông của Massachusetts ở phía tây nam và Cape Sable ở mũi phía nam của Nova Scotia ở phía đông bắc.
Responsible government was first granted to Nova Scotia in 1848, and was soon extended to the other British North American colonies.
Hệ thống chính phủ không chuyên quyền đầu tiên được công nhận tại Nova Scotia vào năm 1848 và nhanh chóng được mở rộng cho các thuộc địa khác của Anh tại Bắc Mỹ.
She made two trips from Brest to Halifax, Nova Scotia, the first with the cruiser Jeanne d'Arc and aircraft carrier Béarn, carrying gold from the Bank of France.
Émile Bertin còn thực hiện hai chuyến đi từ Brest đến Halifax, Nova Scotia; chuyến thứ nhất cùng với tàu tuần dương Jeanne d'Arc và tàu sân bay Béarn, vận chuyển vàng của Ngân hàng Pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scotia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.