scour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scour trong Tiếng Anh.
Từ scour trong Tiếng Anh có các nghĩa là tẩy, lùng sục, lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scour
tẩyverb |
lùng sụcverb My men are scouring the island for you as we speak. Ngay lúc này người của tôi đang lùng sục cả đảo tìm cậu. |
lùngverb My men are scouring the island for you as we speak. Ngay lúc này người của tôi đang lùng sục cả đảo tìm cậu. |
Xem thêm ví dụ
18 Similarly, in modern times, Jehovah’s Witnesses scour the earth in search of those who yearn to know and serve God. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Scour the net, narrow your search results to superman sightings and to recent supernatural events. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
The Capitol police and Secret Service are scouring the city for you now, plus the FBI and about a dozen other three-letter agencies. Cảnh sát thủ đô và cơ quan tình báo bây giờ sẽ lục soát thành phố. cộng thêm FBI và khoảng chục nhà chuyên môn khác. |
Those working in the rooming department scoured the city to find accommodations for the 15,000 delegates expected. Các anh trong ban phụ trách chỗ ở đi khắp thành phố để tìm phòng cho 15.000 đại biểu theo dự kiến. |
Sometimes in the night, half-awake and cold, Laura half-dreamed that the roof was scoured thin. Đôi lúc trong đêm khuya, dật dờ và lạnh buốt, Laura chừng như mơ thấy mái nhà bị cào mỏng đi. |
Lethally cold, scoured by gales and blizzards, these mountains are among the most hostile places on Earth. Gió lạnh chết người, bão tuyết xói mòn, những đỉnh núi này nằm trong số những nơi khắc nghiệt nhất thế giới. |
Scorched by the sun and scoured by windblown sand, desert rock is shaped into strange, otherworldly landscapes. Bị thiêu đốt bởi mặt trời, bị chà xát bởi gió bụi, đá sa mạc hình thành một vùng đất với hình thù kỳ lạ, siêu thực. |
Suddenly, anybody who could be an NBA player wanted to be, and teams started scouring the globe for the bodies that could help them win championships. Đột nhiên, bất cứ ai cũng có thể là một cầu thủ NBA nếu họ muốn, các đội chơi bắt đầu lùng sục khắp nơi để tìm ra những cơ thể có thể giúp họ giành chức vô địch. |
We talk things over with our friends, we scour the Internet, we search through books. Chúng ta bàn về chúng với những người bạn, chúng ta lùng sục mạng Internet, chúng ta tìm kiếm thông qua những cuốn sách. |
My men are scouring the island for you as we speak. Ngay lúc này người của tôi đang lùng sục cả đảo tìm cậu. |
I want every northern maester to scour their records for any mention of dragonglass. Ta muốn tất cả Học sĩ phương Bắc lục tìm các ghi chép... bất cứ thứ gì đề cập tới Đá Rồng. |
Twenty-six satellites scouring the world for your map. 26 vệ tinh quét khắp thế giới thăm dò cho anh. |
As Arnold cried, his mother, father, and three older brothers scoured their large house to find the tiger. Trong khi em Arnold khóc, thì cha mẹ và ba người anh đều sục sạo khắp căn nhà rộng lớn của họ để tìm con hổ. |
I've scoured the dirt and dust of Nevada and Mexico, putting my life on the line to hunt super-size subterranean man-eating predators called Graboids. Tôi sục tìm trong đất cát khói bụi ở Nevada và Mexico, mạo hiểm tính mạng săn lùng những sinh vật ăn thịt người dưới lòng đất siêu lớn tên Graboid. |
I want you two scouring government channels. Tôi muốn 2 người do thám các kênh chính phủ, |
And that's because Everest is so high, it's in the jet stream, and winds are constantly scouring the face, so no snow gets to accumulate. Bởi vì Everest quá cao, nơi này lại trong dòng gió xoáy, gió liên tục bào mòn địa hình, nên tuyết không thể đọng lại. |
Unfortunately, I picture it made in Germany or Japan, but this amazing machine that's constantly scouring every bit of human endeavor and taking resources, money, labor, capital, machinery, away from the least productive parts and towards the more productive parts, and while this might cause temporary dislocation, what it does is it builds up the more productive areas and lets the less productive areas fade away and die, and as a result the whole system is so much more efficient, so much richer for everybody. Nhưng thật không may, tôi hình dung điều đó được thực hiện ở Đức hay Nhật Bản, cỗ máy kì diệu đó cuốn trôi mọi nỗ lực của con người và lấy đi tài nguyên, tiền bạc, lao động, vốn, máy móc, bỏ qua những thành phần kém hiệu quả nhất và hướng về phần hiệu quả hơn, và trong khi điều đó có thể gây ra sự rối loạn tạm thời, thì điều mà nó có thể thực hiện được là tạo dựng lên những phân vùng hiệu quả hơn cả và khiến cho những thành phần hoạt động kém hiệu quả biến mất dần và tiến tới bị loại bỏ hoàn toàn, và kết quả là toàn bộ hệ thống sẽ trở nên hiệu quả hơn, phong phú hơn rất nhiều đối với tất cả mọi người. |
It sorts and scours through all of the information looking for anything in the environment that might harm us. Nó phân loại và tìm kiếm trong mọi loại thông tin để thấy những yếu tố trong môi trường có thể gây hại đến ta. |
Each storm scours the atmosphere, washing out dust, soot, trace chemicals, and depositing them on the snow pack year after year, millennia after millennia, creating a kind of periodic table of elements that at this point is more than 11, 000 feet thick. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Nations in northern Africa and the Middle East - where arable land is scarce - scour Eastern Europe and Central Asia for grain deals . Các quốc gia ở miền bắc châu Phi và Trung Đông - nơi đất canh tác ở đó khan hiếm - đã sục sạo mua ngũ cốc ở Đông Âu và Trung Á . |
His indifference to everything was much too great for him to lie on his back and scour himself on the carpet, as he often had done earlier during the day. Sự thờ ơ của ông để tất cả mọi thứ đã quá tuyệt vời cho anh ta để nằm trên lưng và sói mình trên thảm, như ông thường đã làm trước đó trong ngày. |
This underscores a pertinent concern : China's grand strategy of scouring the world to find vital energy and mineral resources , never mind the consequences . Điều này nêu bật đúng mối quan ngại : kế hoạch vĩ đại của Trung Quốc nhằm tẩy sạch thế giới để tìm năng lượng trọng yếu và tài nguyên khoáng sản , bất chấp hậu quả . |
Wadsworth made no contact with any submarines in the first area searched but then teamed with amphibious patrol planes to scour the seas to the south of Espiritu Santo and west of Nalekula Island. Nó không tìm thấy mục tiêu tại khu vực tìm kiếm ban đầu, nhưng đã phối hợp cùng các thủy phi cơ tuần tra để lùng sục ở phía Nam Espiritu Santo và phía Tây đảo Nalekula. |
Scour every high school nearby. Điều tra những trường học xung quanh. |
Broadly speaking, this began in the 14th century with a Latin phase, when Renaissance scholars such as Petrarch, Coluccio Salutati (1331–1406), Niccolò de' Niccoli (1364–1437) and Poggio Bracciolini (1380–1459) scoured the libraries of Europe in search of works by such Latin authors as Cicero, Lucretius, Livy and Seneca. Nói một cách khái quát, điều này bắt đầu từ thế kỷ XIV với một giai đoạn Latin, khi các học giả Phục Hưng như Petrarca, Coluccio Salutati (1331-1406), Niccolò de' Niccoli (1364-1437) và Poggio Bracciolini (1380-1459) lùng sục các thư viện châu Âu để tìm kiếm các công trình của Cicero, Livius và Seneca. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scour
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.