satirical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satirical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satirical trong Tiếng Anh.
Từ satirical trong Tiếng Anh có các nghĩa là trào phúng, châm biếm, thích châm biếm, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satirical
trào phúngadjective It's a media satire in which a real person Một sự trào phúng trong truyền thông |
châm biếmadjective Well, a satirical piece in the Times is one thing, but bricks get right to the point. Mẩu tin châm biếm là một chuyện, nhưng gạch đá sẽ đi thẳng vào vấn đề. |
thích châm biếmadjective |
chế nhạoadjective |
Xem thêm ví dụ
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
In 2010, Gunn released Super, a dark comedy and superhero satire starring Rainn Wilson and Ellen Page. Năm 2010, Gunn cho ra mắt Super, một bộ phim siêu anh hùng hài châm biếm với sự tham gia của Rainn Wilson và Ellen Page. |
In 1896 he debuted on the literary scene with a satirical text on raising children, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot). Năm 1896, ông ra mắt trên sân khấu văn học với một tản văn châm biếm về việc nuôi dạy trẻ em, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot). |
She created the satirical hashtag #IfAfricaWasABar that went viral in the summer of 2015. Cô ấy đã tạo ra hashtag châm biếm # IfAfricaWasABar đã lan truyền vào mùa hè năm 2015. |
Through this examination of Lester's life, rebirth and death, American Beauty satirizes American middle class notions of meaning, beauty and satisfaction. Thông qua cuộc đời của Lester, từ sự tái sinh rồi lìa đời, Vẻ đẹp Mỹ đã châm biếm những khái niệm về ý nghĩa, cái đẹp và sự thỏa mãn của tầng lớp trung lưu Hoa Kỳ. |
Tim is a huge fan of satirical comedy. Tim rất thích truyện cười mỉa mai. |
Reviewer Ramsey Isler commented, "The aim is placed squarely on Ancient Aliens specifically", and described the animation as "a perfect satire of all the ridiculousness of this series, including the black and white art with aliens photoshopped in, and interviews with people of dubious authority". Nhà bình luận Ramsey Isler nhận xét, "Mục tiêu nhằm chỉnh đốn Ancient Aliens một cách đặc biệt", và mô tả các bức hình động như "một sự châm biếm hoàn hảo của mọi sự lố bịch trong loạt phim này, bao gồm cả hình ảnh nghệ thuật đen và trắng với người ngoài hành tinh được chỉnh sửa photoshop, và các cuộc phỏng vấn với người dân mà quyền hạn không rõ ràng." |
In 1927, his antimilitarist satirical cartoon in the revue of the school, coauthored with Georges Canguilhem, particularly upset the director Gustave Lanson. Năm 1927, ông cùng Georges Canguilhem vẽ 1 bức biếm họa về chủ nghĩa chống quân phiệt trên bản tin của trường, bức tranh này đặc biệt gây khó chịu cho hiệu trưởng Gustave Lanson. |
A satirical track about Robert Mugabe (Chicken to Change) has received coverage in the British media. Một ca khúc châm biếm về Robert Mugabe (Chicken to Change) đã nhận được sự đưa tin trên các phương tiện truyền thông Anh. |
So one example would be creating a satirical video which makes fun of Islamophobia, and targeting it to 15- to 20-year-olds online that have an interest in white power music and live specifically in Manchester. Một ví dụ sẽ tạo nên một video châm biếm chế giễu nỗi ám ảnh đạo Hồi, và nhắm vào độ tuổi 15 - 20 trực tuyến quan tâm nguồn âm nhạc của người da trắng và chỉ có ở Manchester. |
Alan Bennett's Forty Years On (1968) includes a satire on Lawrence; known as "Tee Hee Lawrence" because of his high-pitched, girlish giggle. Vở Bốn mươi năm của Alan Bennett (1968) bao gồm một lời chế nhạo Lawrence; được gọi là "Tee Hee Lawrence" bởi giọng cười cao, như con gái của ông. |
Note: We don’t take action if someone is using your name as a parody or satire. Lưu ý: Chúng tôi sẽ không hành động nếu một người nào đó đang sử dụng tên của bạn để chế nhạo hoặc châm biếm. |
Modern Times was announced by Chaplin as "a satire on certain phases of our industrial life." Modern Times ("Thời đại tân kỳ") được Chaplin giới thiệu là "một màn trào phúng về những giai đoạn nhất định trong đời sống công nghiệp của chúng ta." |
Satire benefits not only of the protection to freedom of speech, but also to that to culture, and that to scientific and artistic production. Châm biếm mang lại lợi ích không chỉ của bảo vệ để tự do ngôn luận nhưng cũng cho rằng để nền văn hóa, và rằng để sản xuất khoa học và nghệ thuật. |
William Cullen Bryant was published at the age of 10 years; at the age of 13 years, he published a book of political satire poems . William Cullen Bryant đăng tác phẩm năm 10 tuổi và năm 13 tuổi xuất bản quyển sách thơ về chấm biếm chính trị. |
His satirical sense and unique sense of humour offered an incisive view of the times Kukrit chronicled.. Cảm giác châm biếm của ông và cảm giác hài hước độc đáo đã đưa ra một cái nhìn sâu sắc về thời đại Kukrit đã ghi chép. |
Hailed by some scholars as the father of comedy, his fingerprints are visible upon comic techniques everywhere, from slapstick to double acts to impersonations to political satire. Được một số học giả tôn làm cha đẻ của hài kịch, ông đã để lại dấu ấn trong tất cả các kỹ thuật hài, từ hài hình thể, song tấu, đóng vai đến châm biếm chính trị. |
The attitudes were first formulated in the form of the ten rules of Jante Law by the Dano-Norwegian author Aksel Sandemose, in his satirical novel A Fugitive Crosses His Tracks (En flyktning krysser sitt spor, 1933), but the actual attitudes themselves would be older. Các thái độ lần đầu tiên được hình thành dưới dạng mười quy tắc của Luật Jante bởi tác giả người Đanh Mạch-Na Uy Aksel Sandemose, trong cuốn tiểu thuyết châm biếm A Fugitive Crosses His Tracks (En flyktning krysser sitt spor, 1933), nhưng chính thái độ đó sẽ là cũ hơn. |
The developers state that Stalin vs. Martians is "obviously a parody, which sometimes gets close to being a satire" and is "halfway to becoming a trash icon of gaming industry for years". Nhà phát triển nói rằng Stalin vs. Martians là "rõ ràng là một kiểu nhại lại, mà đôi khi gần như là một lời châm biếm" và "nửa chừng để trở thành một biểu tượng rác rưởi của ngành công nghiệp game trong nhiều năm". |
Satire and irony are used to such an extent that Tavernier-Courbin suggests one interpretation for the book's title: Lee is doing the mocking—of education, the justice system, and her own society—by using them as subjects of her humorous disapproval. Giọng văn trào phúng và châm biếm được dùng trong những trường hợp này được Tavernier-Courbin cho là lời giải thích cho tựa đề của quyển sách: Nhà văn Lee đang chế nhạo - đối với nền giáo dục, hệ thống tư pháp, và chính xã hội của bà thông qua việc sử dụng chúng để làm đề tài cho những bất bình đầy tính hài hước của nhà văn. |
He became increasingly political, and his next film The Great Dictator (1940) satirized Adolf Hitler. Ông trở nên ngày càng quan tâm tới chính trị và phim tiếp đó của ông The Great Dictator (1940), nhắm vào đả kích Adolf Hitler. |
Many of Alanguilan's graphic novels incorporate elements of social commentary, especially Elmer, which satirizes racism. Nhiều cuốn graphic novel của Alanguilan kết hợp các yếu tố của bình luận xã hội, đặc biệt như Elmer, tựa truyện châm biếm sự phân biệt chủng tộc. |
The faux campaigns usually satirize voters who claim to vote for the "lesser evil". Các chiến dịch giả mạo này thường châm biếm những cử tri tuyên bố sẽ bầu cho "kẻ ít ác hơn". |
She often made use of satire, metaphor and historical allusions to convey complex themes in an understandable manner. Bà thường sử dụng những lời châm biếm, ẩn dụ và ám chỉ lịch sử để truyền đạt những chủ đề phức tạp một cách dễ hiểu. |
His works became increasingly satirical and critical toward the CPSU. Cá tác phẩm của ông ngày càng trở nên mang tính châm biếm và phê phán đối với CPSU. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satirical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới satirical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.