saturated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saturated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saturated trong Tiếng Anh.
Từ saturated trong Tiếng Anh có các nghĩa là bão hoà, bão hòa, bảo hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saturated
bão hoàadjective It looks for highly saturated colors, from toys. Nó tìm những màu bão hoà, từ đồ chơi. |
bão hòaadjective If our surface grid is saturated, well, let's elevate our traffic. Nếu mạng lưới bề mặt bị bão hòa, hãy nâng giao thông của ta lên. |
bảo hòaadjective |
Xem thêm ví dụ
Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite. Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit. |
This can be treated by changes to the fat content of the diet, such as from saturated fats towards polyunsaturated fats, and if persistent, by lowering the ketogenic ratio. Điều này có thể được điều trị bằng cách thay đổi hàm lượng chất béo trong chế độ ăn, chẳng hạn như từ chất béo bão hòa sang chất béo không bão hòa đa, và, nếu kiên trì, bằng cách hạ thấp tỷ lệ ketogen. |
These ancient humans lived between the Equator and the Tropic of Capricorn, a region saturated by the Sun's UV-carrying rays. Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. |
Nutella contains 10.4 percent of saturated fat and 58 % of processed sugar by weight. Nutella chứa 10,5% chất béo bão hòa và 58% đường được chế biến theo trọng lượng. |
Cutting down on saturated fat reduced risk of cardiovascular disease by 17% including heart disease and stroke. Cắt giảm chất béo bão hòa làm giảm 17% nguy cơ mắc bệnh tim mạch bao gồm bệnh tim và đột quỵ. |
Jehovah’s Witnesses are saturating the earth with the Kingdom message Nhân Chứng Giê-hô-va đang làm cho thông điệp Nước Trời lan tỏa ra khắp đất |
Co-director Jennifer Lee created a cheerful wardrobe featuring "playful" floral patterns and saturated colors in order to accurately reflect Anna's personality. Đồng đạo diễn Jennifer Lee tạo ra một tủ quần áo rực rỡ với những hoạ tiết "tinh nghịch" và màu sắc bão hoà để thể hiện chính xác nhất tính cách của Anna. |
These stories saturated my cells and nerves, and to be honest, Những câu chuyện này đã làm đơ cứng những tế bào cũng như dây thần kinh của tôi. |
(1 John 5:19) Especially during this final part of the last days, it is to be expected that Satan and his demons will saturate the world with harmful information. (1 Giăng 5:19) Nhất là trong phần cuối của ngày sau rốt, chúng ta biết rằng Sa-tan và các quỉ của hắn sẽ làm thế gian tràn ngập với những tin tức tai hại. |
When the process of escape and return reaches an equilibrium, the vapor is said to be "saturated", and no further change in either vapor pressure and density or liquid temperature will occur. Khi quá trình "thoát và trở lại" đạt trạng thái cân bằng, hơi được cho là "bão hòa", và sẽ không có thay đổi về khối lượng riêng và áp suất hơi hay nhiệt độ chất lỏng nữa. |
Some packaged mixes may have a high saturated fat content. Những chiếc bè bơm hơi có thể dùng những giàn khung nhiều lớp cao su hóa có độ bền cao. |
Underneath a zone of transition, the lowest level of the Dead Sea had waters of a consistent 22 °C (72 °F) temperature and complete saturation of sodium chloride (NaCl). Phía dưới lớp chuyển tiếp thì nước biển Chết có nhiệt độ ổn định khoảng 22 °C (72 °F) và bão hòa clorua natri (NaCl). |
However, the point at which a solution can become saturated can change significantly with different environmental factors, such as temperature, pressure, and contamination. Tuy nhiên, thời điểm mà một dung dịch có thể trở thành bão hòa có thể thay đổi đáng kể với các nhân tố môi trường khác nhau, chẳng hạn như nhiệt độ, áp suất và sự ô nhiễm. |
Water vapor in the clouds condenses and precipitates as rain, which “saturates the earth.” Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”. |
And the bad fats are things like trans-fatty acids and processed food and saturated fats, which we find in meat. Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn và chất béo không bão hòa thường có trong thịt. |
On 9 January 2011, an upper low crossed north of Brisbane and dropped rainfall on an already saturated southeast coast of Queensland, resulting in severe flooding and damage in Brisbane and the surrounding area; the same storm season also caused the water storage to climb to over 98% of maximum capacity and broke the drought. Vào ngày 9 tháng 1 năm 2011, một đỉnh phía bắc thấp phía bắc Brisbane và giảm lượng mưa trên bờ biển phía đông nam đã bão hòa của Queensland, gây ra lũ lụt nghiêm trọng và thiệt hại ở Brisbane và khu vực xung quanh; leo lên đến hơn 98% công suất tối đa và phá vỡ hạn hán. |
The porphyrin ring of bacteriochlorophyll is saturated, and lacking alternation of double and single bonds causing variation in absorption of light. Vòng porphyrin của bacteriochlorophyll được bão hòa, và thiếu xen kẽ các liên kết đôi và đơn gây ra sự biến đổi trong hấp thụ ánh sáng. |
Ungodliness saturated the earth. Trái đất đầy dẫy sự không tin kính. |
In recent years, owing to market saturation in Korea, many of Korea's major fried chicken chains, such as Mexicana Chicken, Genesis BBQ, Kyochon Chicken and Pelicana Chicken, have expanded to set up new presences in the United States, China, Canada, and Southeast Asia. Trong những năm gần đây, nhờ vào sự bão hòa thị trường ở Hàn Quốc, nhiều chuỗi gà chiên chính của Hàn Quốc như Mexicana Chicken, Genesis BBQ, Chicken Kyochon và Pelicana Chicken đã mở rộng để thiết lập các vị trí mới tại Hoa Kỳ, Trung Quốc và Đông Nam Á. |
On July 21, 1978 while still in current release in 38 theatres in the U.S., the film expanded into a 1,744 theatre national saturation windup of release and set a new U.S. weekend record of $10,202,726. Vào ngày 21 tháng 7 năm 1978 trong khi vẫn đang lưu hành tại 38 rạp ở Hoa Kỳ, bộ phim đã mở rộng thành một bản phát hành bão hòa tại 1744 rạp chiếu quốc gia và lập kỷ lục mới tại Mỹ vào cuối tuần là $10,202,726. |
You can see here a colour preview of the hue and saturation adjustments Ở đây có ô xem thử màu của các độ điều chỉnh độ bão hoà và sắc màu |
Coloration Preview Thumbnail The coloration preview thumbnail indicates change of image coloration by different settings. Options to influence output are: Brightness Hue (Tint) Saturation Gamma For a more detailed explanation about Brightness, Hue, Saturation and Gamma settings, please look at the 'WhatsThis ' items provided for these controls Hình thu nhỏ xem thử màu sắc Hình thu nhỏ xem thử màu sắc thì ngụ ý cách thay đổi màu sắc trong ảnh bằng nhiều mục đặt khác nhau. Những tùy chọn có tác động kết xuất: Độ sáng Sắc màu (Nhuốm) Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về mục đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển |
It includes poverty and violence that saturates the environment into which we were born. Nó bao gồm sự nghèo đói và bạo lực đầy dẫy trong môi trường nơi chúng ta được sinh ra. |
6 The world is so saturated with conflicting religious teachings and doctrines that many people feel that searching for the true religion is futile. 6 Thế gian tràn ngập nhiều giáo lý mâu thuẫn khiến nhiều người cảm thấy việc tìm tôn giáo thật là điều vô ích. |
And the bad fats are things like trans- fatty acids and processed food and saturated fats, which we find in meat. Chất béo xấu như là trans- fat và thức ăn chế biến sẵn và chất béo không bão hòa thường có trong thịt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saturated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saturated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.