rumbling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rumbling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rumbling trong Tiếng Anh.
Từ rumbling trong Tiếng Anh có nghĩa là ầm ầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rumbling
ầm ầmadjective A LOW rumbling noise gradually became louder and louder. Âm thanh ầm ầm nổi lên ngày càng lớn. |
Xem thêm ví dụ
Cass had attacked Bryan on SmackDown and eliminated him from the Greatest Royal Rumble match. Cass đã tấn công Bryan trên SmackDown và loại bỏ anh ta khỏi trận đấu Greatest Royal Rumble. |
I'm hearing rumblings about some big play down south. Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm. |
While there are plenty of large signs, flashing lights, and rumble strips alerting motorists to this turn, there have still been a large number of crashes resulting from inattentive motorists. Mặc dù có nhiều biển dấu lớn, đèn chớp, và dải rung cảnh báo người lái xe về khúc cong này nhưng vẫn có nhiều vụ tai nạn xảy ra do người lái xe bất cẩn. |
"Triple H won the 2016 Royal Rumble Match for the WWE World Heavyweight Championship". wwe.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016. ^ “Triple H won the 2016 Royal Rumble Match for the WWE World Heavyweight Championship”. wwe.com. |
In September 2017, an increase of rumbling and seismic activity around the volcano made people raise the alert to the highest level and about 122,500 people were evacuated from their homes around the volcano. Bài chi tiết: Phun trào núi Agung 2017 Vào tháng 9 năm 2017, sự gia tăng các tiếng động ầm ầm và hoạt động địa chấn xung quanh núi lửa đã nâng cấp báo động lên mức cao nhất và khoảng 122.500 người sơ tán nhà của họ quanh núi lửa. |
He rumbled a lot of divinely sweet things in that way of his. Ổng thì thầm với tôi rất nhiều lời ngọt ngào tuyệt diệu theo cái cách của ổng. |
He re-appeared later during the match, eliminating Punk to tie the record for most eliminations in the Royal Rumble match; however, his thirteen-year-old record for most eliminations in a single Rumble was broken by Roman Reigns. Ông lại xuất hiện sau đó trong trận đấu, loại bỏ Punk để thiết lập kỷ lục loại nhiều nhất trong trận đấu the Royal Rumble; tuy nhiên, kỷ lục mười ba năm của ông về loại nhiều người nhất trong trận Rumble bị phá bởi Roman Reigns. |
"Big John Studd (spot No. 27) wins the Royal Rumble Match". Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014. ^ Stone Cold (No. 27) wins the Royal Rumble Match. |
Swagger would enter the 2014 Royal Rumble match at entrant #7 but was eliminated by Kevin Nash. Swagger thi đấu trong trận Royal Rumble Math 2014 và xuất hiện ở vị trí thứ 7 nhưng Swagger bị loại bởi Kevin Nash. |
At the Royal Rumble on January 25, Ambrose participated in the Royal Rumble match but was eliminated by Big Show and Kane. Tại Royal Rumble, Ambrose tham gia trận đấu Royal Rumble, nhưng bị loại bởi Kane và Big Show. |
The two continued to feud through Greatest Royal Rumble and Backlash with their matches ending in draws. Cả hai tiếp tục thù hận thông qua Greatest Royal Rumble và Backlash (Bạo Liệt Chấn Hám) với trận đấu kết thúc với các kết quả hòa. |
The elevator bounced to a stop and the door rumbled open and they turned toward 6B. Cái thang máy xóc lên và dừng lại, cánh cửa è è mở ra và họ rẽ sang phía phỏng 6B. |
Kenny Herzog of Rolling Stone questioned the possibility of the Royal Rumble match being the worst in history, arguing that several factors such as the poor treatment of former Intercontinental champions, Daniel Bryan's unexpected early elimination and Kane and Big Show's dominance over younger talent all detracted from the match. Kenny Herzog của Rolling Stone đặt ra câu hỏi rằng liệu cái kết của Royal Rumble năm nay có phải là tệ nhất trong lịch sử hay không, chỉ rõ rằng nhiều yếu tố như sự cổ vũ thiếu lửa dành cho các đô vật là cựu vô địch đai WWE Intercontinental Championship, dành cho Daniel Bryan khi anh bị loại quá sớm, và cũng dành cho sự chiếm ưu thế của Kane và Big Show làm cho các tài năng trẻ không có đất diễn. |
"WWE Royal Rumble 2015 results and coverage: Brock Lesnar vs. John Cena vs. Seth Rollins". f4wonline.com. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015. ^ “WWE Royal Rumble 2015 results and coverage: Brock Lesnar vs. John Cena vs. Seth Rollins”. f4wonline.com. |
The vehicle, therefore, rumbled on, through long, dark stretches of woodland, -- over wide dreary plains, -- up hills, and down valleys, -- and on, on, on they jogged, hour after hour. Xe, do đó, rumbled, qua lâu, trải dài tăm tối của rừng, trên vùng đồng bằng, rộng ảm đạm - lên đồi, và thung lũng xuống, và, trên, họ jogged giờ, sau khi giờ. |
He'll put her on the index, tag her like a shark. [ rumbling ] Hắn sẽ lôi con bé ra nghiên cứu, gắn thẻ lên như cá mập. |
The games released in North America are: Digimon World, Digimon World 2, Digimon World 3, Digimon World 4, Digimon Digital Card Battle, Digimon Rumble Arena, Digimon Rumble Arena 2, Digimon Battle Spirit, Digimon Battle Spirit 2, Digimon Racing, Digimon World DS, Digimon World Data Squad, Digimon World Dawn and Dusk, Digimon World Championship, and Digimon Masters. Các trò chơi được phát hành ở Bắc Mỹ: Digimon World, Digimon World 2, Digimon World 3, Digimon World 4, Digimon Digital Card Battle, Digimon Rumble Arena, Digimon Rumble Arena 2, Digimon Battle Spirit, Digimon Battle Spirit 2, Digimon Racing, Digimon World DS, Digimon World Data Squad, Digimon World Dawn and Dusk, Digimon World Championship và Digimon Masters. |
Machine guns spat bullets with grim efficiency; mustard gas burned, tormented, maimed, and killed soldiers by the thousands; tanks rumbled mercilessly through enemy lines, their great guns blazing. Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời. |
Tadayuki and his wife, Harumi, were at home in Ishinomaki, Miyagi Prefecture, when they heard a rumbling and their house started shaking violently. Anh Tadayuki và vợ là Harumi đang ở trong nhà thuộc khu Ishinomaki, tỉnh Miyagi, họ nghe tiếng ầm ầm, rồi ngôi nhà bắt đầu rung dữ dội. |
On the January 10 episode of Raw, Orton defeated Batista to earn a match against Triple H at the Royal Rumble for the World Heavyweight title, which he lost. Ngày 10 tháng 1 của Raw, Orton đánh bại Batista để kiếm được một trận gặp Triple H tại Royal Rumble cho danh hiệu Wolrd Heavyweight Championship. |
The difficulty for me, then, is not that I do not know enough about him, but that I know and feel too much. ( BELL RINGS ) ( RAIN POURING ) ( THUNDER RUMBLING ) Cái khó đối với tôi, thật sự, không phải là tôi không hiểu biết đủ về anh ấy, mà là tôi biết và cảm nhận quá nhiều. |
The 2008 Royal Rumble was the first WWE pay-per-view to be available in high-definition. Royal Rumble 2008 cũng sẽ là kì WWE pay-per-view đầu tiên chiếu trên TV kĩ thuật số. |
As the day closes, we can hear the rumble of wagons outside. Khi một ngày gần trôi qua, chúng ta có thể nghe thấy tiếng ồn của xe ngựa bên ngoài. |
This marked the first time that the new ECW brand participated in the Royal Rumble match. Sự kiện này đánh dấu lần đầu tiên các đô vật từ ECW mới tham gia đấu tại Royal Rumble. |
He was the 1999 Royal Rumble winner. Ông là người chiến thắng giải Royal Rumble năm 1999. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rumbling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rumbling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.