run off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ run off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run off trong Tiếng Anh.
Từ run off trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ trốn, in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ run off
bỏ trốnverb Never could understand why that woman run off. Không bao giờ hiểu nổi tại sao người phụ nữ đó lại bỏ trốn. |
inverb |
Xem thêm ví dụ
Lawyer's got this bullshit theory about them staging this and running off with the money. Tên luật sư kia có giả thuyết điên rồ là họ dàn dựng hiện trường và ôm tiền chạy mất. |
I could run off them whores. Tôi có thể tống khứ mấy con điếm đó. |
He's run off or dead. Hoặc nó chạy mất hoặc nó đã chết. |
He didn't know whether to hold it, drop it, or run off down the street with it. Hắn không biết nên cầm nó hay buông, hay là chạy xuống đường. |
She run off again. Vẫn là bỏ trốn. |
I said " No running off " Vừa mới nói xong. |
I was just running off at the mouth as usual. Anh chỉ vừa nói nhảm như thường lệ. |
Forgive me for running off, but my hairdresser won't wait. Thứ lỗi cho tôi phải đi ngay, nhưng thợ làm tóc của tôi đang chờ. |
Kang kills his wife but a wet nurse runs off with one of his twin daughters. Kang In Guk đã giết vợ mình nhưng người vú nuôi đã trốn thoát cùng một trong hai đứa đứa con sinh đôi của hắn. |
Running off a new playbook now. Giờ ta theo chiến thuật mới. |
Oddball wouldn't have just run off somewhere. Oddball sẽ không chỉ chạy loanh quanh đây đó đâu. |
In the run-off, all but two of the members who had voted for Salzburg voted for Vancouver. Ở vòng bỏ phiếu thứ hai, tất cả những thành viên đã bầu cho Salzburg đều dồn phiếu cho Vancouver. |
You know she's bound to run off. Các cậu biết đấy nó rất hiếu động. |
Never could understand why that woman run off. Không bao giờ hiểu nổi tại sao người phụ nữ đó lại bỏ trốn. |
Well, she runs off across the field, screaming. À, cô ta chạy băng qua cánh đồng, hét lớn. |
I can't just go running off into the blue. Tôi không thể nào dấn thân như vậy. |
Oh, must you run off straight away? Ngài phải đi ngay sao? |
Where did you run off to again? Nơi bạn đã chạy để lại? |
If he's run off? Nếu như cậu ta bỏ trốn? |
Lily's husband had run off with a cowgirl, and they were in the process of a messy divorce. Chồng của Lily đã bỏ nhà đi với một cô nàng cao bồi, và họ đang tiến hành một vụ ly dị lằng nhằng. |
Yes, but she leaves the carriage and runs off Vâng, nhưng 1 lát sau thì không thấy cái xe em bé cô ta đẩy đâu nữa. |
Always speaking Japanese and running off during meals Lúc nào cô ta cũng cố nói bằng tiếng Nhật và luôn bỏ đi giữa bữa ăn |
Please, don't run off again. Làm ơn đừng chạy nữa. |
On March 18, Democratic candidates scored further victories in the run-offs. Vào ngày 18 tháng 3, các ứng cử viên đảng Dân chủ đã ghi thêm chiến thắng trong các trận đấu. |
Run off with that stupid cow? Chạy đi cùng con bò cái ngu xuẩn ấy à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới run off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.