rule out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rule out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rule out trong Tiếng Anh.

Từ rule out trong Tiếng Anh có nghĩa là loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rule out

loại trừ

verb

We've ruled out every possible cause for brown urine.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.

Xem thêm ví dụ

We've ruled out every possible cause for brown urine.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
Indeed , a double-dip recession in advanced countries cannot be ruled out as a downside risk .
Thật vậy , nguy cơ về một cuộc suy thoái kép ở các nước phát triển là không thể loại trừ .
Goalkeeper Esteban Alvarado was ruled out due to injury on May 20, being replaced by Leonel Moreira.
Ngày 20 tháng 5, thủ môn Esteban Alvarado bị chấn thương và thay thế bởi Leonel Moreira.
The three doctors he's already seen already ruled out drugs and alcohol.
Cả ba bác sĩ mà anh ta đã gặp đều đã loại trừ ma túy và rượu.
"Arsenal's David Ospina ruled out for around three months with thigh injury".
Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014. ^ “Arsenal's David Ospina ruled out for around three months with thigh injury”.
Well, that rules out letting the rat go so you can catch him again.
À, nó loại trừ việc thả con chuột ra để anh có thể bắt lại lần nữa.
Initially, imaging studies are often performed to rule out more common pathologies.
Ban đầu, các nghiên cứu hình ảnh thường được thực hiện để loại trừ các bệnh lý phổ biến hơn.
"Bayern Munich president Uli Hoeness rules out January transfers".
Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2011. ^ “Bayern Munich president Uli Hoeness rules out January transfers”.
And MRI, sputum and ACE ruled out TB, sarcoidosis and lymphoma, which leaves us with...
bệnh Sarcoid và u lympho nghĩa là ta còn...
No, we should rule out hep " E ".
Không, chúng ta phải nên trừ viêm gan E.
Also ruled out would be foods to which blood was added, such as blood sausage.
Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn.
We've ruled out toxins and drugs.
Đã loại trừ chất độc và ma túy.
The Bible does not rule out a Christian’s consuming coffee, tea, chocolate, maté, and sodas that contain caffeine.
Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin.
The option of a rescue operation was considered in Israel but ruled out.
Lựa chọn một chiến dịch giải cứu đã được đưa ra tại Israel nhưng sau đó bị hủy bỏ.
Timothy Chandler was ruled out due to injury and replaced by Edgar Castillo on May 27.
Timothy Chandler bị chấn thương và thay thế bởi Edgar Castillo vào ngày 27 tháng 5.
I guess we can rule out murder as the cause of death?
Tôi đoán, chúng ta có thể loại trừ nguyên nhân của cái chết là tội giết người. Phải không?
(Matthew 6:33) And supplementary education does not rule out pioneering.
(Ma-thi-ơ 6:33) Việc học thêm không có nghĩa là dẹp bỏ công việc tiên phong.
The LP and PCR's ruled out polio and West Nile.
Tủy đồ và khuếch đại gen đã loại trừ bại liệt và virus West Nile.
C.T. scan rules out subdural.
Chụp cắt lớp loại trừ tụ máu dưới màng cứng.
Colonoscopy or sigmoidoscopy is reasonable to confirm the diagnosis and rule out more serious causes.
Nội soi đại tràng hoặc soi đại tràng sigma là cần thiết để xác nhận chẩn đoán và loại trừ các nguyên nhân nghiêm trọng hơn.
Jürgen Locadia was ruled out with injury and replaced by Danny Hoesen on 27 May.
Jürgen Locadia bị loại vì chấn thương và được thay bằng Danny Hoesen ngày 27 tháng 5.
Once you rule out his version of what happened there is no other explanation.
Wendy trừ khi em gạt bỏ lời kể của nó về những gì đã xảy ra thì không còn lời giải thích nào nữa.
And they haven't ruled out the idea that Superman was a co-conspirator.
Và cũng không ngoại trừ khả năng Superman là đồng phạm.
"Diego Alves ruled out of Copa America with serious knee injury". beIN Sports.
Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. ^ “Diego Alves Ruled Out of Copa America With Serious Knee Injury”. beIN Sports.
The FDA stated that hydroquinone cannot be ruled out as a potential carcinogen.
FDA tuyên bố rằng hydroquinone không thể loại trừ được như một chất gây ung thư có tiềm năng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rule out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.