roster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roster trong Tiếng Anh.
Từ roster trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng phân công, danh sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roster
bảng phân côngnoun Your band is on the roster for the dance auditions after school today. Tôi có thấy ban nhạc của em trong bảng phân công cho buổi khiêu vũ tới. |
danh sáchnoun I handpicked you from a roster of over 70 academy graduates. Tôi đã đích thân chọn anh từ danh sách hơn 70 sinh viên tốt nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
The roster changed almost immediately; at the beginning of the second issue, Ant-Man became Giant-Man, and at the end of the issue, the Hulk left once he realized how much the others feared his unstable personality. Mọi thứ thay đổi gần như ngay lập tức; vào đầu số thứ hai, Người kiến đã trở thành Người Khổng Lồ, và vào cuối số báo, Hulk rời đội vì bất đồng quan điểm. |
This last page is a roster of every dead Thule member who was reanimated. Đây là tờ cuối về danh sách những thành viên đã chết của bọn Thule người đã được sống lại |
Head coach: Vanessa Arauz The roster was announced on 1 May 2015. Huấn luyện viên trưởng: Vanessa Arauz Đội hình được công bố ngày 1 tháng 5 năm 2015. |
Spitz was included in the 12-player roster of United States national beach soccer team for Copa Salvador del Mundo 2013. Spitz nằm trong đội hình 12 người của Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Hoa Kỳ thi đấu Copa Salvador del Mundo 2013. |
And we now have 1, 400 volunteers on our roster. Bây giờ có đến 1400 người tình nguyện gia nhập. |
Below are the rosters for the 1993 Copa América tournament in Ecuador, from 15 June to 4 July 1993. Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993 ở Ecuador, từ 15 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 1993. |
Stanislavski be as if he were Bruce Lee kicking your roster of talentless students up and down Crenshaw. Stanislavski trở thành giống như Bruce lee đá danh sách phân công của những học sinh bất tài của bạn lên xuống Crenshaw |
She then joined another NWSL team, FC Kansas City, on their 2016 pre-season roster. Sau đó, cô gia nhập một đội NWSL khác, FC Kansas City, tham gia đội hình trước mùa giải 2016 của họ. |
At 16, he played on loan in the Romanian third league for Millenium Giarmata, before returning to Timisoara, where he became part of the extended roster for the senior team. Lúc 16 tuổi, anh thi đấu theo dạng cho mượn tại Liga III cho Millenium Giarmata, trước khi trở lại Timisoara, nơi anh là một phần của đội hình bổ sung cho đội một. |
As of 2017, he is not listed on any Club rosters. Tính đến 2017, anh không ở trong câu lạc bộ nào. |
In 2015, Hyun-bin became a model under YGKPlus, the youngest roster at the time. Năm 2015, Hyun-bin trở thành người mẫu thuộc YGKPlus, đội hình trẻ nhất lúc bấy giờ. |
2008 Hogges roster Archived 2011-06-10 at the Wayback Machine ‘I’ll continue playing’ says new PHC boss - Royal Gazette Jonathan Ball at National-Football-Teams.com Trận đấu quốc tế cuối cùng của anh là vào tháng 6 năm 2008 trong trận giao hữu trước Barbados. ^ 2008 Hogges roster Lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2011, tại Wayback Machine. ^ ‘I’ll continue playing’ says new PHC boss - Royal Gazette Jonathan Ball tại National-Football-Teams.com |
However, the Brazilian teams had mostly inaccurate rosters, some of them even featuring long-retired players (this would only be corrected in FIFA 99), and the American league consisted of entirely fictitious teams and rosters (Major League Soccer had been inaugurated for only a few months as of the game's release, but it would only start to appear in the games as of FIFA 2000). Tuy nhiên, các câu lạc bộ của Brasil vẫn gồm tên cầu thủ không có thực, một số đội còn có tên của các cầu thủ đã nghỉ hưu lâu năm (chỉ tới FIFA 99 điều này mới được sửa chữa), còn giải của Mỹ bao gồm toàn các đội bóng và cầu thủ không có thực (Major League Soccer mới chỉ bắt đầu vài tháng trước khi game ra mắt và chỉ có mặt từ FIFA 2000). |
Other types of drafts include the expansion draft, in which a new team selects players from other teams in the league; and the dispersal draft, in which a league's surviving teams select players from the roster of a newly defunct franchise. Các hình thức draft khác gồm có expansion draft (draft mở rộng), trong đó một đội tân binh được quyền chọn vận động viên từ các đội trong giải; và "dispersal draft", trong đó các đội trong giải lựa chọn vận động viên từ một đội vừa mới giải thể. |
On 24 June 2009, Milan reclaimed Abate for €2.55 million and this time he was included in the team roster for the upcoming 2009–10 season. Vào ngày 24 tháng 6 năm 2009, Milan gọi trở lại Abate và lần này anh được điền tên vào danh sách chuẩn bị cho mùa giải 2009-10. |
Kane returned to the renamed WWE as part of the Raw roster in August 2002, with a new outfit and half-mask. Kane trở lại WWE đã được đổi tên như là một phần của dàn sao Raw vào tháng 8 năm 2002, với chiếc mặt nạ nửa mặt mới. |
The duty-roster, and the keys to the pay-chest. Danh sách thuế và chìa khóa hòm lương. |
Below are the rosters for the 2010 UEFA European Under-17 Football Championship tournament in Liechtenstein. Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2010 ở Liechtenstein. |
Players are limited to choosing three birds from their roster - and sometimes fewer - in the various battles against the pigs. AngryBirdsSecrets.com. </ref> Các người chơi đều bị giới hạn chỉ được chọn ba chú chim thi đấu - và đôi lúc cũng ít hơn - trong các cuộc chiến đấu đánh lại lũ lợn. |
I handpicked you from a roster of over 70 academy graduates. Tôi đã đích thân chọn anh từ danh sách hơn 70 sinh viên tốt nghiệp. |
The MLG Pro Circuit roster currently includes Starcraft II and League of Legends for the PC. Danh sách game trong MLG Pro Circuit hiện bao gồm Starcraft II và League of Legends cho PC. |
In 2016, following a distinguished Spring Season with Ferroviária, Reis earned a spot on the National Team Roster again and a contract to be in residency with the Full Brazilian National Team (Seleção Permanente) that was preparing for the 2016 Olympic Games happening in Rio. Trong năm 2016, sau một mùa giải nổi bật với Ferroviária, Reis giành được một vị trí trong đội tuyển quốc gia Roster một lần nữa và một hợp đồng để được ở với đội tuyển quốc gia toàn Brazil (Seleção Permanente) đang chuẩn bị cho Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra tại Rio. |
"Reno 1868 FC announces roster moves ahead of 2019 season". Truy cập 16 tháng 10 năm 2018. ^ “Reno 1868 FC announces roster moves ahead of 2019 season”. |
At the end of 2001, four new members joined the group as the fifth generation through the audition "Love Audition 21:" Ai Takahashi, Asami Konno, Makoto Ogawa, and Risa Niigaki, bringing the roster to 13 girls. Cuối năm 2001, bốn cô gái mới được thêm vào nhóm như là thế hệ thứ năm được tuyển từ chương trình thử giọng "Love Audition 21" là Ai Takahashi, Asami Konno, Makoto Ogawa, và Risa Niigaki, nâng số thành viên lên 13 cô gái. |
"Samsung extends ATIV branding to all Windows PCs, adds Book 5, Book 6 and SideSync software to the roster". Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2012. ^ “Samsung mở rộng thương hiệu ATIV cho tất cả Windows PC, thêm Book 5, Book 6 và phần mềm SideSync vào danh sách”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới roster
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.