roadway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roadway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roadway trong Tiếng Anh.
Từ roadway trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng cầu, lòng đường, con đường, mặt đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roadway
lòng cầunoun |
lòng đườngnoun A zoning tool connects distant structures, a building and a roadway. Một công cụ quy hoạch kết nối những cấu trúc ở xa , 1 tòa nhà và 1 lòng đường. |
con đườngnoun The one who made the depths of the sea a roadway for the repurchased ones to cross? Và biến lòng biển thành con đường để những người được chuộc đi qua sao? |
mặt đườngnoun |
Xem thêm ví dụ
The three roadways into Atlantic City are the Black Horse Pike/Harding Highway (US 322/40 via the Albany Avenue drawbridge), White Horse Pike (US 30), and the Atlantic City Expressway. Các tuyến đường chính vào thành phố Atlantic là Black Horse Pike (US 322/40), White Horse Pike (US 30) và đường cao tốc thành phố Atlantic. |
15 The psalmist wrote: “Your word is a lamp to my foot, and a light to my roadway.” 15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
Unlike the Maryland herd, ponies on the Virginia side of the island are fenced off from roadways to prevent auto accidents and to discourage visitors from feeding the ponies. Không giống như đàn Maryland, ngựa ở bên Virginia của hòn đảo được rào lại từ đường để ngăn chặn tự động tai nạn và làm nản lòng du khách từ nuôi ngựa. |
You're tasked with navigating it down partially- seen roadways, in and amongst other metal giants, at super- human speeds. Ta phải định vị xe đi qua phần đường khuất không thấy hết đi giữa dòng dài những khối thép khổng lồ, ở tốc độ siêu nhân. |
Well, just as shining a spotlight on a pothole on a dark roadway does not remove the hole, light from God’s Word does not remove pitfalls. Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy. |
To them you’ll speak along your roadway, Nhắc nhở con vào mọi dịp, mọi nơi chốn, |
(Isaiah 46:10) Thus, a psalmist expressed his trust in Jehovah’s Word: “Your word is a lamp to my foot, and a light to my roadway.” (Ê-sai 46:10) Do đó, một trong những người viết Thi-thiên biểu lộ sự tin cậy nơi Lời của Đức Giê-hô-va: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
The first section of the roadway opened in 1969 between the Porte de Bagnolet and Bondy. Đoạn cao tốc A3 đầu tiên được mở cửa lưu thông vào năm 1969 là ở giữa Cửa ô Bagnolet và Bondy. |
They make their roadways crooked; Họ làm cong vẹo các nẻo của mình; |
Hold back your foot from their roadway.” Hãy cầm-giữ chân con, chớ vào lối của họ”. |
Roadways everywhere—including freeways, thruways, and motorways—carry millions of automobiles, occupied by more millions of people, in a seemingly endless stream and for a multitude of reasons as we rush about the business of each day. Các nẻo đường khắp mọi nơi—kể cả xa lộ, siêu xa lộ, và đường cao tốc—chịu đựng hằng triệu chiếc xe hơi, chở hằng triệu người, với một lưu lượng xe cộ bất tận và nhiều lý do khác nhau trong khi chúng ta vội vã với công việc mỗi ngày. |
“A Light to My Roadway” “Ánh sáng cho đường-lối tôi” |
A new 30 km (19 mi) roadway connecting the Muara and Temburong districts of Brunei is slated to be completed in 2019. Một con đường mới được xây dài 30 kilômét (19 mi) nối liền quận Muara và Temburong của Brunei dự kiến hoàn thành vào năm 2018. |
4 A psalmist said in prayer to Jehovah: “Your word is a lamp to my foot, and a light to my roadway.” 4 Người viết Thi-thiên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
Opened in 1944, the first motorway (which linked Lisbon to the National Stadium) was an innovative project that made Portugal among one of the first countries in the world to establish a motorway (this roadway eventually became the Lisbon-Cascais highway, or A5). Xa lộ đầu tiên được khánh thành vào năm 1944, liên kết Lisboa đến Sân vận động Quốc gia, đó là một dự án sáng tạo khiến Bồ Đào Nha trở thành một trong các quốc gia đầu tiên có xa lộ (tuyến đường hiện trở thành đường cao tốc Lisbon-Cascais, hay A5). |
You sat along the roadways for them, Ngươi đã ngồi dọc đường đón đợi chúng, |
The one who made the depths of the sea a roadway for the repurchased ones to cross? Và biến lòng biển thành con đường để những người được chuộc đi qua sao? |
Emile gives the signal and we jump over the wall that runs along the roadway. Émile phát tín hiệu và chúng tôi nhảy qua bức tường bao hai bên đường sắt. |
And they light our roadway, enabling us to see clearly what lies ahead. Ngoài ra, Lời Đức Chúa Trời còn soi sáng đường lối chúng ta, giúp chúng ta thấy rõ những gì đang ở phía trước. |
In some areas, such as California, highway medians are sometimes no more than a demarcated section of the paved roadway, indicated by a space between two sets of double yellow lines. Ở một số địa phương như California, các dải phân cách ở đường cao tốc đôi khi chỉ là một khoảng không nằm ở chính giữa đường, được nhận biết đơn giản bởi hai vạch sơn vàng làm đường biên giới hạn cho nó. |
Even those who claim to be Christians prefer, for the most part, to follow their own ideas rather than let the Bible light their roadway. —2 Timothy 3:5. Ngay cả những người tự xưng mình là tín đồ đấng Christ phần đông thích theo ý kiến riêng của họ hơn là để Kinh-thánh soi sáng đường đi của họ (II Ti-mô-thê 3:5). |
The recent outbreak of the disease on Philip Island, Victoria, was initially associated with the building of a roadway, inadvertently forming marshlands at the headwaters of an estuary, which was divided by the construction. Dịch bệnh gần đây trên đảo Philip, Victoria, ban đầu được liên kết với việc xây dựng một con đường, vô tình hình thành đầm lầy ở đầu nguồn của một cửa sông, được chia cho xây dựng. |
Catherine lets it run along the roadway and throws herself into the partisan’s arms. Catherine để mặc nó lăn trên lòng đường và lao mình vào vòng tay người kháng chiến |
Second, God’s reminders light our roadway, helping us to make choices that are consistent with our hope of living forever in God’s promised Paradise. Thứ nhì, lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời soi sáng đường lối chúng ta, giúp chúng ta lựa chọn những điều phù hợp với hy vọng sống đời đời trong Địa Đàng mà Ngài hứa. |
Since being overlaid with bituminous paving in 2006, the original four-foot-wide (1.2 m) gold colored cement concert line marking the completion of I-90 has been replaced with gold paint on just the shoulder portions of the roadway at the same location; plaques dedicating and describing this special segment of I-90 pavement can be found at the Blue Earth rest areas. Từ khi mặt đường được trải nhựa bitum vào năm 2006, vạch xi măng màu vàng ban đầu, rộng khoảng 4 foot-wide (1,2 m) đánh dấu chỗ hoàn thành xa lộ I-90 nay đã được thay thế băng sơn màu vàng ngay trên các phần lề lộ tại cùng địa điểm; các tấm biển được dựng lên để lưu niệm và mô tả đoạn đặc biệt này của I-90 có thể tìm thấy tại Khu dừng chân/vệ sinh Blue Earth (hai khu cho hai chiều đông tây). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roadway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới roadway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.