rivet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rivet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivet trong Tiếng Anh.
Từ rivet trong Tiếng Anh có các nghĩa là đinh tán, ghép bằng đinh tán, thắt chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rivet
đinh tánverb Adhesives were replacing the rivets. Chất dính thì để thay thế đinh tán. |
ghép bằng đinh tánverb |
thắt chặtverb |
Xem thêm ví dụ
I am grateful for Young Women leaders who go to girls camp and, without shampoo, showers, or mascara, turn smoky, campfire testimony meetings into some of the most riveting spiritual experiences those girls—or those leaders—will experience in their lifetime. Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ. |
The three friends had their eyes riveted on the guns like men who are loath to let themselves be arrested. Ba người kia mắt cũng chăm chăm nhìn súng ở tư thế không chịu để bị bắt giữ. |
7 It is an imperative duty that we owe to God, to angels, with whom we shall be brought to stand, and also to ourselves, to our wives and achildren, who have been made to bow down with grief, sorrow, and care, under the most damning hand of murder, tyranny, and boppression, supported and urged on and upheld by the influence of that spirit which hath so strongly riveted the ccreeds of the fathers, who have inherited lies, upon the hearts of the children, and filled the world with confusion, and has been growing stronger and stronger, and is now the very mainspring of all corruption, and the whole dearth groans under the weight of its iniquity. 7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra. |
I would have retired, thinking that I was intruding, but I felt riveted to the spot. Tôi định rút lui, nghĩ rằng mình đang vào bừa, nhưng tôi cảm thấy bất động không đi được. |
After graduation, Shostakovich initially embarked on a dual career as concert pianist and composer, but his dry style of playing was often unappreciated (his American biographer, Laurel Fay, comments on his "emotional restraint" and "riveting rhythmic drive"). Sau khi tốt nghiệp, Shostakovich ban đầu bắt tay vào một sự nghiệp "kép" với tư cách là cả nghệ sĩ piano và cả nhà soạn nhạc nhưng phong cách chơi "khô" của ông thường không được đánh giá cao (người viết tiểu sử cho ông, Laurel Fay, người Mỹ đã bình luận là "gò bó cảm xúc" và "thắt chặt dòng nhịp điệu"). |
So our building block is carbon nanotubes, for example, to create a large, rivet- less skeleton at the end of the day. Ví dụ, những khối cơ thể của chúng ta là các ống nano các- bon, để tạo ra một khung xương lớn không có đầu tán vào cuối ngày. |
Be riveted on their words. Hãy lưu ý đến lời của họ. |
I was riveted, and my heart was filled with joy. Tôi bị lôi cuốn và lòng tràn đầy niềm vui. |
In your mind’s eye, you can see the riveting scene of Abinadi, who has just had the death sentence pronounced upon him. Trong mắt thuộc linh của mình, các anh chị em có thể thấy được cảnh tượng vô song của A Bi Na Đi bị tuyên án tử hình. |
At that time, our eyes will be fixed on Him, and our souls will be riveted on the question, “What thinks Christ of me?” Vào lúc đó, mắt của chúng ta sẽ dán chặt vào Ngài, và tâm hồn chúng ta sẽ tập trung vào câu hỏi: “Đấng Ky Tô nghĩ như thế nào về tôi?” |
You see, you can take out one or two hub trees, but there comes a tipping point, because hub trees are not unlike rivets in an airplane. Các bạn thấy đấy, các bạn có thể chặt một hoặc hai cây mẹ, nhưng điều gì cũng có giới hạn của nó, bởi vì cây mẹ giống như những cái đinh của một chiếc máy bay. |
Riveting. Thừa ấy chứ. |
Thus the lead vessel in the Tone class, Tone, also had some welding, the subsequent Chikuma was an all riveted design. Do đó chiếc dẫn đầu của lớp Tone cũng có một số kết cấu hàn, và chiếc Chikuma lại được cấu trúc toàn bằng đinh tán. |
When we entered the building, my eyes riveted on the pictures on the walls. Khi chúng tôi bước vào tòa nhà thì mắt của tôi dán chặt vào các bức hình trên tường. |
Adhesives were replacing the rivets. Chất dính thì để thay thế đinh tán. |
As was the standard for German warships of the period, the hulls of the Brandenburg-class ships were constructed from both transverse and longitudinal steel frames, over which the steel side plates were riveted. Như là tiêu chuẩn của các con tàu Đức vào thời đó, lườn tàu của những chiếc trong lớp Brandenburg được chế tạo từ những khung thép ngang và dọc, trên đó các tấm thép lườn tàu được kết nối bằng đinh tán. |
Ryan McCaffery from IGN also praised the tactical possibilities, which make the game "tense and riveting". Ryan McCaffery từ IGN cũng đánh giá cao khả năng chiến thuật, khiến trò chơi trở nên "căng thẳng và hấp dẫn". |
Rivet (from 1920), Kaufman (1994) and Pozzobon (1997) include Puinave within the family. Rivet (from 1920), Kaufman (1994) và Pozzobon (1997) xếp tiếng Puinave vào hệ Nadahup. |
Snow, second General President of the Relief Society, offered a riveting answer. Snow, Chủ Tịch Trung Ương thứ hai của Hội Phụ Nữ, đã đưa ra một câu trả lời thú vị. |
This was cured by doubling the number of rivets in the outer wing panels. Vấn đề này được khắc phục bằng cách tăng gấp đôi số lượng định tán trên các tấm cánh phía ngoài. |
More frames of lighter construction were spaced more closely together to reduce the thickness of the hull plating and the extensive use of welding (only the longitudinal stringers and a few other parts were riveted) were some of the techniques utilized to reduce hull weight by 66.5 tonnes (65.4 long tons; 73.3 short tons) in comparison to the Fubuki class. Nhiều khung với cấu trúc nhẹ được đặt gần lại hơn để làm giảm độ dày của vỏ lườn tàu, và việc áp dụng rộng rãi kỹ thuật hàn là một số kỹ thuật được sử dụng để giảm bớt trọng lượng lườn tàu 66,5 tấn (65,4 tấn Anh; 73,3 tấn thiếu) so với lớp Fubuki. |
While the hull area around Frame 206 is indented, and with split seams and popped rivets, there is no torpedo hole. Trong khi vùng lườn tàu chung quanh Khoang 206 bị lỗ chỗ, các mối hàn nứt nẻ và đinh tán bị bật ra, không có một lỗ thủng nào do ngư lôi đánh trúng. |
The buttons on your uniform are rivet brass, made by Cintas uniform supply, which stopped using that particular type of metal, due to humanitarian reasons, 18 years ago. Nút trên đồng phục của anh làm bằng đồng thau đầu tán của Đồng phục Syntholl đã ngừng dùng thứ kim loại đó, vì những lý do nhân đạo, 18 năm trước rồi. |
The site's critical consensus states, "Intense, inspiring, and well-acted, Whiplash is a brilliant sophomore effort from director Damien Chazelle and a riveting vehicle for stars J. K. Simmons and Miles Teller." Đánh giá chung cho phim, "Dữ dội, truyền cảm hứng và diễn xuất tuyệt vời, ‘’Whiplash’’ là một câu chuyện rực rỡ đến từ đạo diễn Damien Chazelle và là bước chuyển lớn trong sự nghiệp của Miles Teller và J.K.Simmons". |
The original footprint of Dejima Island has been marked by rivets; but as restoration progresses, the ambit of the island will be easier to see at a glance. Dấu vết cũ của đảo Dejima được đánh dấu bởi các đinh tán; nhưng khi quá trình phục hồi diễn ra, phạm vi của hòn đảo sẽ dễ nhìn thấy hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rivet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.