river bank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ river bank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ river bank trong Tiếng Anh.
Từ river bank trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ sông, mom, ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ river bank
bờ sôngnoun I can find it from the river bank. Tôi có thể tìm thấy nó ở bờ sông. |
momnoun |
ngạnnoun |
Xem thêm ví dụ
Along the river bank there was nothing and no one but the wet brush and muddy ground. Trên bờ sông không một bóng người mà chỉ có những cành cây ướt sũng và bùn lầy. |
Along the river bank many Ta Khro trees (Schleichera oleosa Merr.) grow. Dọc theo bờ sông có nhiều cây Ta Khro (Schleichera oleosa Merr.) mọc. |
One day , he heard children on the river bank exclaim : " Look at that young swan ! Một hôm , chú nghe bọn trẻ trên bờ sông kêu lên : " Hãy nhìn chú thiên nga nhỏ này đi ! |
I remember playing by the river bank once when I was young. Tôi nhớ chơi bởi bờ sông một khi khi tôi còn trẻ. |
The mud gives a little bit on the river bank. Một lớp bùn mỏng dọc bờ sông. |
The river bank's Shakopee Historic District contains burial mounds built by prehistoric cultures. Khu Lịch sử Shakopee của ngân hàng sông có chứa các gò chôn cất được xây dựng bởi nền văn hóa thời tiền sử. |
It is located between Badajoz and Mérida, near Guadiana river banks. Montijo nằm giữa Badajoz và Mérida, gần bờ sông Guadiana. |
The earliest documentation of Chinese settlement in Sabah dates back in the 7th century on the Kinabatangan River banks. Văn kiện sớm nhất về việc người Hoa định cư tại Sabah là từ thế kỷ 7 bên bờ sông Kinabatangan. |
This year, severe coastal flooding and river bank erosion have impacted the lives of vulnerable communities across the Delta. Chỉ riêng năm nay, ngập úng nặng nề tại khu vực ven biển và xói lở ven sông đã ảnh hưởng đến cuộc sống của những cộng đồng gặp nhiều nguy cơ trên khắp khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. |
‘He’s not, he owns all one side of the river bank down there, and he’s from a real old family to boot.’ “Ổng đâu có nghèo, ổng sở hữu tất cả đất bên kia sông, với lại ông ta xuất thân từ một dòng họ thực sự lâu đời.” |
The Ket, numbering about 1000, are the only survivors today of those who originally lived throughout central southern Siberia near the river banks. Người Ket, với số lượng khoảng 1.000, là những người còn sống sót tới ngày nay trong số các dân tộc ban đầu sống trong khu vực trung nam Siberi gần hai bờ sông Enisei. |
This boundary definition can be ambiguous, since the river changes its course over time, and some of the river banks have been modified. Định nghĩa về ranh giới này có thể là mơ hồ do quá trình biến đổi dòng chảy của sông và một số đoạn bờ sông bị biến đổi. |
The solution first came from Albert Einstein in a 1926 paper in which he explained the erosion of river banks, and repudiated Baer's law. Albert Einstein đã lần đầu tiên giải thích bằng những lập luận trên cơ sở vật lý trong một bài báo đăng năm 1926 trong đó ông giải thích nguyên nhân xói mòn của bờ sông, và bác bỏ định luật Baer. |
Along the river banks, a multitude of warehouses and factories were built at this time, making the region close to the river a significant industrial area. Dọc theo hai bờ sông, một loạt các nhà xưởng và kho tàng đã được dựng lên vào thời kỳ đó, làm cho khu vực gần sông trở thành một khu vực công nghiệp quan trọng. |
Subsequent studies of the local geomorphology identified three terrace formations on the Maribyrnong River banks, which were linked to changes in sea level over the previous 150 000 years. Các nghiên cứu tiếp theo của địa mạo địa phương đã xác định ba thành tạo thềm trên bờ sông Maribyrnong, thể hiện sự liên quan đến thay đổi mực nước biển trong 150 Ka vừa qua. |
We would run along the river’s bank and watch the tiny vessels sometimes bobbing violently in the swift current and at other times sailing serenely as the water deepened. Chúng tôi thường chạy dọc theo bờ sông và nhìn theo các chiếc tàu nhỏ bé đôi khi nhấp nhô trôi nhanh trên dòng nước chảy xiết và vào những lúc khác thì thong thả trôi đi trên dòng nước sâu. |
There are two national parks on the river banks, Betung Kerihun with an area of 8,000 km2 and Danau Sentarum (area 1,320 km2), the latter includes the Kapuas Lakes. Có hai vườn quốc gia bên bờ sông, Betung Kerihun với diện tích 8.000 km2 và Danau Sentarum với diện tích 1.320 km2 và bao gồm các hồ Kapuas. |
Creveaux discovered the river sediments to be free of rock to the base of the Andes; the river banks were of argillaceous earth and the bottom of fine sand. Creveaux khám phá ra rằng trầm tích sông được tạo ra từ các khối đá của dãy Andes; bờ sông là đất sét và phía cuối sông là cát mịn. |
However a skillful nighttime feint by Kenshin (suggesting he had divided his forces) led to Nobunaga ordering Katsuie to charge against the Uesugi lines and engaging the Uesugi troops on the river bank. Tuy nhiên, một đòn đánh nhử vào ban đêm do Kenshin chỉ huy đã làm Nobunaga hạ lệnh cho Katsuie đem quân truy kích quân Uesugi bên bờ sông. |
It was clear to the Dutch senior officers in Rotterdam that with the failed action against the bridges, all hope would have to be fixed on a successful defence of the northern river bank. Rõ ràng là đối với các sĩ quan cao cấp của Hà Lan tại Rotterdam thì sau thất bại trong việc tấn công các cây cầu, mọi hy vọng đều dồn vào việc phòng thủ thắng lợi ở bờ bắc con sông. |
The River Thames Diamond Jubilee Pageant was held on 3 June; a maritime parade of 1,000 boats from around the Commonwealth—the largest flotilla seen on the river in 350 years—together with other celebrations along the river banks. Buổi diễu hành tàu thuyền Thames Diamond Jubilee Pageant được tổ chức tại sông Thames vào ngày 3 tháng 6; buổi diễu hành gồm có đến 1.000 tàu thuyền từ khắp nơi trong khối thịnh vượng chung — đây là buổi diễu hành có nhiều tàu nhỏ nhất trong vòng 350 năm — cùng với các lễ hội ăn mừng khác gần bờ hồ của dòng sông. |
In Teresopolis , a river burst its banks , submerging buildings , while the rainfall set off several mudslides . Ở Teresopolis nước sông đã tràn qua bờ nhấn chìm nhiều toà nhà trong khi lượng mưa lớn này gây ra sạt lỡ đất . |
Water cascades over formerly dry and dusty ground, and rivers burst their banks. Mưa như trút nước xuống mặt đất khô cạn và bụi bặm, khiến những con sông tràn bờ. |
Several rivers overflowed their banks after rainfall exceeding 200 mm (7.9 in) fell across Hokkaidō. Một vài con sông đã tràn bờ sau khi mưa lớn diễn ra với lượng vượt quá 200 mm (7,9 inch) ở Hokkaidō. |
The Kishon River overflows its banks Sông Ki-sôn chảy tràn bờ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ river bank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới river bank
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.