revel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revel trong Tiếng Anh.
Từ revel trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích thú, chè chén ồn ào, cuộc liên hoan, Revel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revel
thích thúverb I may flinch from gory sight yet know that I revel in its meaning. Có thể em hơi ngần ngại trước cảnh máu me... nhưng em thích thú với ý nghĩa của nó. |
chè chén ồn àoverb |
cuộc liên hoanverb |
Revel(Revel, Haute-Garonne) |
Xem thêm ví dụ
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
Revelation 21:4 says: “Death will be no more.” Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
Note how those questions are answered in the book of Revelation. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Revelation also describes Jesus as the Leader of an army of faithful angels. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
(Romans 9:16; Revelation 20:6) Jehovah executed the Levite Korah for presumptuously seeking the Aaronic priesthood. (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Revelation —Its Grand Climax At Hand! Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
(Galatians 6:16; Hebrews 3:1; Revelation 14:1) There Jesus will give them a special kind of manna. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
As prescribed by revelation in section 120 of the Doctrine and Covenants, the Council on the Disposition of the Tithes authorizes the expenditure of Church funds. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
A divine decree still stands against all practicers of spiritism. —Revelation 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
I testify to you that if you pay the price of revelation, humble yourself, read, pray, and repent, the heavens will open and you will know, as I know, that Jesus is the Christ, He is my Savior, and He is yours. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
(Revelation 21:8, 27; 22:15) When we are known to be truthful, others believe what we say; they trust us. (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
Jehovah God wants you to do that before it’s too late. —Revelation 18:4. Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
The Lord is describing what we have already seen is the strength of a priesthood council or a class to bring revelation by the Spirit. Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh. |
Those scholars of our day acknowledge a number of New Testament “books” that were almost certainly written after John’s revelation on the Isle of Patmos was received. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
Revelation given through Joseph Smith the Prophet, at Kirtland, Ohio, September 22 and 23, 1832. Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295). |
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
Thus, Jesus’ apostle John introduces Revelation with the words: “Happy is he who reads aloud and those who hear the words of this prophecy, and who observe the things written in it; for the appointed time is near.” —Revelation 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
(Ephesians 1:22; Revelation 1:12, 13, 20; 2:1-4) In the meantime, if we follow the fine example set by Stephanas, Fortunatus, and Achaicus and continue to labor in the service of our brothers, we too will be loyally supporting the congregation arrangement, building up our brothers, and ‘inciting them to love and fine works.’—Hebrews 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
(Revelation 14:1, 3) He knew that it would bring about the peaceful paradisaic conditions that he offered to the evildoer who died at his side. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
(Revelation 21:4) Whatever we may remember at that time will not cause us the deep hurt, or pain, that may now burden our hearts.—Isaiah 65:17, 18. Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18). |
(1 John 5:19; Revelation 12:9) Satan actively promotes corruption. (1 Giăng 5:19; Khải-huyền 12:9) Sa-tan tích cực cổ xúy nạn tham nhũng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.