reusable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reusable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reusable trong Tiếng Anh.
Từ reusable trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể thu hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reusable
có thể thu hồi
|
Xem thêm ví dụ
The shuttle program was formally launched on January 5, 1972, when President Nixon announced that NASA would proceed with the development of a reusable space shuttle system. Chương trình tàu con thoi được bắt đầu chính thức vào 5 tháng 1 năm 1972, khi Tổng thống Nixon tuyên bố rằng NASA sẽ tiến hành việc phát triển một hệ thống tàu con thoi có khả năng tái sử dụng. |
The blanket would have been reusable when dry. Bộ lông nên được chải khi khô. |
Other people will see if you're in the supermarket line and you pull out your reusable grocery bag. Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng. |
In 2012 Offer returned to television selling the "Schticky", a reusable lint roller that comes in three sizes: little Schticky, Schticky, and big Schticky. Vào năm 2012, Offer đã quay trở lại bán hàng truyền hình "Schticky", một con lăn xơ có thể tái sử dụng với ba kích cỡ: Schticky nhỏ, Schticky và Schticky lớn. |
We just want to try and create that awareness because, sure, changing a light bulb isn't going to change the world, but that attitude, that awareness that leads you to change the light bulb or take your reusable coffee mug, that is what could change the world. Chúng tôi chỉ muốn thử tạo ra sự nhận thức vì chắc rằng, thay đổi một bóng đèn sẽ không thay đổi thể giới nhưng thái độ đó, ý thức đó sẽ khiến bạn thay đổi bóng đèn hay dùng ly tái chế đựng cà phê, đó là thứ có thể thay đổi thế giới. |
A Japanese-built downrange tracking station operates on Kiritimati and an abandoned airfield on the island was designated as the landing strip for a proposed reusable unmanned space shuttle called HOPE-X. Ngoài ra một trạm tiếp sóng cũng sẽ hoạt động tại Kiritimati và một sân bay bị bỏ hoang trên đảo sẽ được dùng lam đường băng cho các chuyến trở về của tàu con thoi có tên HOPE-X. |
The LRAC F1, officially called Lance-Roquettes AntiChar de 89 mm modèle F1 (89 mm anti-tank rocket launcher model F1) is a French reusable rocket launcher developed by Luchaire Défense SA, and manufactured in cooperation with Manufacture Nationale d'Armes de Saint-Étienne and was in the 1970s marketed by Hotchkiss-Brandt. LRAC 89-F1 (Lance-Roquettes AntiChar de 89 mm modèle F1) là loại súng phóng tên lửa vác vai có thể sử dụng nhiều lần do Luchaire Defense SA phát triển, Manufacture Nationale d'Armes de Saint-Étienne sản xuất và được tiêu thụ thông qua Hotchkiss-Brandt. |
Musk believed that the key to making space travel affordable is to make rockets reusable, Though most experts in the space industry did not believe that reusable rockets were possible or feasible. Musk tin rằng chìa khóa để khiến việc du hành vũ trụ trở nên rẻ và hợp túi tiền hơn là phải làm cho tên lửa có khả năng tái sử dụng, mặc dù hầu hết các chuyên gia trong ngành vũ trụ đều không tin rằng tên lửa có khả năng tái sử dụng là một điều khả thi. |
In 2005, SpaceX announced it was instead proceeding with development of the Falcon 9, a "fully reusable heavy lift launch vehicle", and had already secured a government customer. Năm 2005, SpaceX tuyên bố thay đổi mục tiêu và thay vào đó sẽ tiến hành phát triển mẫu mới là Falcon 9, "một phương tiện phóng có khả năng tái sử dụng hoàn toàn với khả năng mang trọng tải lớn", và trước hết đã ký hợp đồng với một khách hàng thuộc chính phủ. |
These game engines are sometimes called "middleware" because, as with the business sense of the term, they provide a flexible and reusable software platform which provides all the core functionality needed, right out of the box, to develop a game application while reducing costs, complexities, and time-to-market — all critical factors in the highly competitive video game industry. Những game engine này đôi khi còn được gọi là các "phần mềm trung gian cho game"(game middleware), như ý nghĩa của thật ngữ, chúng cung cấp một nền tảng phần mềm linh hoạt và dễ dàng sử dụng lại với mọi chức năng cốt lõi cần thiết ngay trong nó để có thể phát triển một ứng dụng game đồng thời giảm giá thành, độ phức tạp, và kịp thời hạn phát hành- tất cả các yếu tố quan trọng trong ngành công nghiệp game đầy cạnh tranh. |
The goal of SpaceX is to try to advance rocket technology, and in particular to try to crack a problem that I think is vital for humanity to become a space- faring civilization, which is to have a rapidly and fully reusable rocket. Mục tiêu của SpaceX là nâng tầm công nghệ tên lửa, và giải quyết vấn đề sống còn đó là biến mọi người trở thành hành khách vũ trụ, muốn vậy phải sớm có tên lửa có thể tái sử dụng. |
Irn-Bru and other Barr brands including Pineappleade, Cream Soda, Tizer, Red Kola, Barr Cola, and Limeade are still available in 750 ml reusable glass bottles. Irn-Bru và các nước giải khát hiệu Barr như Pineappleade, Cream Soda, Tizer, Red Kola, Barr Cola, và Limeade vẫn còn dạng chai thủy tinh tái chế 750 ml. |
Other environment initiatives include adding reusable totes for use in chemical shipments, eliminating the need manufacture and dispose of steel drums. Các sáng kiến môi trường khác bao gồm bổ sung các tài liệu tái sử dụng để sử dụng trong các lô hàng hóa chất, loại bỏ nhu cầu sản xuất và thải bỏ trống thép. |
Well, when you're off to work, under the road or under the buildings that you see, there might very well be cellular concrete, which is a very light kind of concrete that's actually got proteins from bones inside and it's also fully reusable. Ồ, khi bạn đi làm, dưới con đường hay là dưới những tòa nhà bạn thấy, rất có thể sẽ có bê tông lỗ chỗ, |
Create custom, reusable ingestion settings by using the 'Reusable stream key' drop-down menu under Ingestion. Tạo tùy chọn cài đặt truyền dẫn tùy chỉnh và có thể tái sử dụng bằng cách sử dụng trình đơn thả xuống của mục "Khóa sự kiện trực tiếp có thể tái sử dụng" bên dưới mục Truyền dẫn. |
So like an aircraft or a car, the reusability is rapid and complete. Nó giống như một cái máy bay hay xe hơi, tái sử dụng nhanh và trọn vẹn. |
The 8.8 cm Raketenwerfer 43 Puppchen was an 88 mm calibre reusable anti-tank rocket launcher developed by Nazi Germany during World War II. 8,8 cm Raketenwerfer 43 (tiếng Đức: "Puppchen" nghĩa là "búp bê") là pháo cỡ 88 mm dùng lựu chống tăng phát triển bởi Đức Quốc xã trong Thế chiến II. |
Learn more about reusable profiles in the Google payments Help Center. Tìm hiểu thêm về hồ sơ có thể tái sử dụng trong Trung tâm trợ giúp Google payments. |
There are two common formats for reusable cards. Có hai cách ký hiệu chính cho những phép hoán vị. |
None of the samples taken from various sites in the parlor , including the source of tap water , the tip of a reusable black ink container , various bits of equipment , the soap dispenser , and so on , showed traces of mycobacteria when tested by the CDC . Không mẫu nào trong số các mẫu lấy từ các nơi khác nhau trong cửa hiệu xăm hình trên , bao gồm cả nguồn nước máy , các đỉnh của hộp mực đen có thể tái sử dụng , các phần khác nhau của thiết bị , xà phòng , và các vật dụng tương tự , cho thấy dấu vết của vi khuẩn ưa khí khi được CDC xét nghiệm . |
The Boeing X-40A Space Maneuver Vehicle was a test platform for the X-37 Future-X Reusable Launch Vehicle. Boeing X-40A Space Maneuver Vehicle là một mẫu thử nghiệm cho phương tiện phóng tái sử dụng được X-37 Future-X. |
MW: Stop handing out free plastic bags and bring in your own reusable bag is our next message to change that mindset of the public. và đem túi tái sử dụng của bạn đó là thông điệp tiếp theo nhằm thay đổi ý thức của du khách. |
Manned programs sent the first Americans into low Earth orbit (LEO), won the Space Race with the Soviet Union by landing twelve men on the Moon from 1969 to 1972 in the Apollo program, developed a semi-reusable LEO Space Shuttle, and developed LEO space station capability by itself and with the cooperation of several other nations including post-Soviet Russia. Các chương trình có phi hành gia đưa những người Mỹ đầu tiên vào quỹ đạo thấp quanh Trái Đất (LEO), giành chiến thắng trong chạy đua không gian với Liên Xô khi có 12 phi hành gia từng nhóm một đã đổ bộ lên Mặt Trăng từ 1969 đến 1972 trong chương trình Apollo, phát triển tàu con thoi bay tới LEO mà có thể tái sử dụng một phần, và trạm vũ trụ bay trên LEO cũng như hợp tác với các quốc gia khác bao gồm Nga sau thời kỳ hậu Xô Viết. |
Once you’ve configured your dropbox, you need to create a reusable connection between your Aspera client and your dropbox. Sau khi định cấu hình dropbox, bạn cần tạo một kết nối có thể sử dụng lại giữa máy khách Aspera và dropbox đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reusable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reusable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.