reschedule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reschedule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reschedule trong Tiếng Anh.
Từ reschedule trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, chuyển, thay đổi, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reschedule
hoãn
|
trì hoãn
|
chuyển
|
thay đổi
|
đổi
|
Xem thêm ví dụ
David says he might wanna reschedule, because he's gonna be a while and he's having complications with the surgery. Mọi thứ đang đi trong tiến trình và nhiều vấn đề phức tạp với phương thức. |
We also need to ask the federal government to reschedule marijuana to Schedule II, or to deschedule it entirely to make that research possible. Chúng ta cũng cần yêu cầu chính phủ liên bang xếp cần sa ở danh mục Cấp II, hoặc hoàn toàn loại nó ra khỏi danh mục để mở đường cho việc nghiên cứu. |
The rescheduling of the concert in Israel was not due to health problems. Việc dời lại buổi diễn ở Israel không phải do vấn đề sức khỏe. |
Oh, sir, I'm right in the middle Of this date and I cannot reschedule. tôi đang mắc vụ hẹn hò mà lại không thể dời lịch được. |
In January 2016, The Last Jedi was rescheduled for December 15, 2017 in 3D and IMAX 3D. Vào tháng 1 năm 2016, The Last Jedi được dời lại vào ngày 15 tháng 12 năm 2017 dưới dạng 3D và IMAX 3D. |
Twilight was originally scheduled to be theatrically released in the United States on December 12, 2008, but its release date was changed to November 21 after Harry Potter and the Half-Blood Prince was rescheduled for an opening in July 2009. Chạng vạng ban đầu được dự kiến ra mắt ở các rạp tại Hoa Kỳ vào ngày 12 tháng 12 năm 2008, nhưng ngày phát hành được dời đến 21 tháng 11 sau khi bộ phim Harry Potter và Hoàng tử lai được thay đổi ngày ra mắt vào tháng 7 năm 2009. |
Call Mr. Parmitt at the Boca Resort and tell him that I'll call him later to reschedule. Gọi ông Parmitt ở Boca Resort và nói rằng tôi sẽ gọi lại cho ông ấy sau để đổi lịch. |
After rescheduling the tour, Radiohead paid tribute to Johnson at their next concert, in Nîmes, France, in July. Sau khi điều chỉnh lại lịch diễn, Radiohead trả tiền tang lễ cho Johnson và khán giả cho buổi diễn ở Nîmes, Pháp vào tháng 7. |
Seeing that no more work could be done at this time, a final motion was made and passed to reschedule the meeting to a future date. Thấy rằng không còn việc gì có thể được thực hiện tại thời điểm này, một chuyển động cuối cùng đã được thực hiện và được thông qua để lên lịch lại cuộc họp cho một ngày trong tương lai. |
Two shows in Los Angeles were canceled due to swollen vocal cords; three shows in Los Angeles scheduled for November 20, 21 and 22 were also canceled; these five concerts were rescheduled for January 1989. Hai buổi biểu diễn tại Los Angeles bị hủy bỏ do viêm thanh quản; 3 show diễn ở Los Angeles dự kiến vào ngày 20, 21 và 22 tháng 11 cũng bị hủy bỏ; 5 buổi hòa nhạc này đã được dời lại đến tháng 1 năm 1989. |
The announcement of the recess appointment of Judge Benson has been rescheduled for tomorrow morning. Thông báo về việc bổ nhiệm Thẩm phán Benson đã được đặt lịch vào sáng mai. |
When somebody takes a shit on you, you don't reschedule. Khi ai đó chọc tức anh, anh không phải nhân nhượng. |
All right, they have rescheduled the operation for Monday Họ đã chuyển lịch mổ cho anh sang thứ hai rồi |
Originally the First Leg matches were scheduled for 3 December but the Premier League rescheduled the matches to be played in the spring (2016). Ban đầu các trận đấu lượt đi dự định tổ chức vào ngày 3 tháng 12 nhưng Giải vô địch quốc gia đã sắp xếp lại các trận đấu để diễn ra vào mùa xuân (2016). |
So reschedule it. Vậy xếp lại lịch đi. |
I rescheduled my abortion. Em lên lịch lại vụ phá thai rồi. |
Speeches can be rescheduled. Có thể xếp lịch lại mà. |
The match had to be rescheduled no later than 10 July, provided that the situation is back to normal regarding the FFB and the suspension has been lifted by that date; if not, Belize would be excluded from the qualifying competition. Trận đấu đã được sắp xếp lại không muộn hơn là ngày 10 tháng 7, với điều kiện tình hình trở lại bình thường liên quan đến việc FFB và hệ thống treo đã được nâng lên trước ngày đó, nếu không, Belize sẽ bị loại khỏi vòng loại. |
I suppose I could reschedule my pedicure. Tớ nghĩ mình có thể xếp lại móng chân. |
The trial has not been rescheduled. Phiên xử chưa được xếp lịch mới. |
She was Miss World Peru 2013. Poland - Patrycja Dorywalska was appointed as "Miss Earth Poland 2014" due to the rescheduling of the Miss Polonia 2014 pageant to December 2014. Cô là Hoa hậu Thế giới Peru 2013. Ba Lan - Patrycja Dorywalska được chỉ định là Hoa hậu Trái Đất Ba Lan 2014 do việc gia hạn cuộc thi Hoa hậu Ba Lan 2014 đến tháng 12 năm 2014. |
You're asking much of this institution to reschedule your loan... especially in view of Mr. Phelan's tardiness... both in legal payments and today's appointment. Cô đang đòi hỏi quá nhiều ở ngân hàng để cho khoản vay của các người... đặc biệt đã quá chậm trễ bà Phelan... kể cả buổi gặp ngày hôm nay |
Can you get them to reschedule? Ông nói họ thay đổi lịch được không? |
Reschedule or cancel a meeting – examples: Đổi lịch hoặc hủy cuộc họp – ví dụ: |
However, the festival has since been rescheduled for April 6, 2019. Tuy nhiên, lễ hội đã được lên lịch lại vào ngày 6 tháng 4 năm 2019. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reschedule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reschedule
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.