repaint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repaint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repaint trong Tiếng Anh.
Từ repaint trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơn lại, tô màu lại, đánh phấn lại, nhuộm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repaint
sơn lạiverb Of course, you made matters worse by repainting it after the accident. Tất nhiên là ông đã làm nó tệ hơn bằng cách sơn lại nó sau tai nạn. |
tô màu lạiverb |
đánh phấn lạiverb |
nhuộm lạiverb |
Xem thêm ví dụ
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities. Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác. |
As a result of the ongoing transition from traditional 2D to 3D computer animation, the animator's traditional task of redrawing and repainting the same character 24 times a second (for each second of finished animation) has now been superseded by the modern task of developing dozens (or hundreds) of movements of different parts of a character in a virtual scene. Từ kết quả của công cuộc chuyển giao từ hoạt hình truyền thống 2D tới hoạt hình máy tính 3D, các công việc thông tục của animator như vẽ lại, và tái tô màu cùng một nhân vật 24 lần của mỗi giây (một giây cơ bản của 1 bộ phim hoạt hình hoàn chỉnh) đã được thay thế bằng công cụ hiện đại trong việc tạo ra hàng chục (hoặc hàng trăm) chuyển động giữa các phần khác nhau của nhân vật trong 1 phân cảnh chính. |
This was finally fixed, and a long-needed repaint was undertaken. Này cuối cùng đã được cố định, và một lâu cần sơn lại được thực hiện. |
A few of its former McDonnell Douglas MD-90 and current ATR 72 aircraft were repainted and flew for parent carrier EVA Air due to overcapacity. Một vài chiếc McDonnell Douglas MD-90 của hãng đã được sơn lại và bay cho công ty mẹ là EVA Air để giải quyết sự quá tải của EVA Air. |
History is a canvas, constantly repainted. luôn bị vẽ lại. |
Should repaint the people too! Cũng nên sơn lại con người luôn. |
From September 1939 to November 1940, she served as a hospital ship, officially designated Lazarettschiff D. Beginning on 20 November 1940, the medical equipment was removed from the ship, and she was repainted from the hospital ship colours of white with a green stripe to standard naval grey. Từ tháng 9 năm 1939 đến tháng năm 1940, là một con tàu bệnh viện, với tên gọi chính thức Lazarettschiff D. Bắt đầu từ ngày 20 tháng 11 năm 1940, các thiết bị y tế đã được gỡ đi khỏi con tàu và nó đã được sơn lại từ màu tàu bệnh viện - màu trắng với một sọc màu xanh lá cây, sang màu xám (theo chuẩn hải quân). |
Refurbishment, donated by Bay Cal Commercial Painting, began again in November 2005, as workers stripped the letters back to their metal base and repainted them white. Công việc làm mới, do Bay Cal Commercial Painting tài trợ, bắt đầu vào tháng 11 năm 2005, các chữ cái đã được hạ xuống khung thép để sơn trắng lại. |
It has to be repainted! Chỗ này cần phải sơn lại. |
I mean, I took one sip and I repainted the whole toilet. Tôi làm một hớp và tôi như bôi hết cái toalet. |
Squealer quickly assures the animals that the van had been purchased from the knacker by an animal hospital, and that the previous owner's signboard had not been repainted. Squealer nhanh chóng thông báo rằng chiếc xe đã được bệnh viện mua lại và giấy của người sở hữu trước vẫn chưa được viết lại. |
Property 4 (red nodes have only black children) is threatened only by adding a red node, repainting a node from black to red, or a rotation. Tính chất 4 (Cả hai con của nút đỏ là đen) nếu bị thay đổi chỉ bởi việc thêm một nút đỏ có thể sửa bằng cách gán màu đen cho một nút đỏ hoặc một phép quay. |
In 2005–2007, it underwent a complete refurbishment, including replacing the iron fascias and repainting the whole bridge. Trong năm 2005-2007, nó đã được tân trang hoàn chỉnh, bao gồm thay thế các dải sắt và sơn lại toàn bộ cây cầu. |
Some new benches, made of oak, were installed and spaced farther apart to give visitors more legroom; the original staircases leading to the balcony from outside were relocated indoors to provide easier access for visitors, and two new staircases were added inside; a new layer of gold leafing was applied to the visible organ pipes; the ceiling was repaired and repainted; new dressing rooms and a music library for choir members were created; the rostrum was remodeled so it can be removed to accommodate a secondary seating arrangement or a stage for performances; and all plumbing, mechanical, and electrical systems were replaced and brought up to code. Một số băng ghế làm bằng gỗ sồi được kê rộng ra để cho khách thăm viếng có chỗ để chân nhiều hơn; các cầu thang nguyên thủy dẫn đến chỗ ngồi trên ban công từ bên ngoài được dời vào bên trong để dễ dàng hơn cho khách thăm viếng, và hai cầu thang mới được thêm vào bên trong; một lớp vàng mạ mới được phủ lên trên các ống đàn dương cầm có thể thấy được; trần nhà được sửa chữa và sơn lại; các phòng thay đồ và thư viện nhạc dành cho các thành viên trong ca đoàn được xây thêm; bục giảng được tu sửa để có thể được dời đi để sắp xếp cho bục ngồi phụ hoặc một sân khấu để trình diễn; và tất cả các hệ thống ống nước, máy móc, và điện đều được thay thế và làm đúng theo luật xây cất. |
Peli took a year to prepare his own house for shooting, going so far as to repaint the walls, add furniture, put in a carpet, and build a stairwell. Peli bỏ ra một năm để tân trang lại chính căn nhà mình để quay phim, bao gồm việc sơn lại các bức tường, thêm các vật dụng khác, đặt thêm tấm thảm và xây nơi để cầu thang. |
The French Air Force bequeathed four C-47s with French aircrews to the RLAF; three were repainted in RLAF insignia. Không quân Pháp đã để lại bốn vận tải cơ C-47 với các phi công Pháp cho Không quân Hoàng gia Lào; ba cái được sơn lại quân hiệu Không lực Hoàng gia Lào. |
According to them, the tanker had been repainted from blue to black and renamed Kim Harmon. Theo họ, các tàu chở dầu đã được sơn lại từ màu xanh sang màu đen và đổi tên thành Kim Harmon. |
Every 5 years, the tower is repainted in a process that takes about a year to complete. Cứ mỗi 5 năm thì Tháp Tokyo được sơn lại trong một quá trình kéo dài khoảng 12 tháng. |
After his operations he even repainted some of these paintings, with bluer water lilies than before. Sau khi phẫu thuật, ông thậm chí còn sơn lại một số bức tranh, với bông hoa súng "xanh" hơn trước. |
The film depicts a blue-and-white NYPD 1991–1992 Chevrolet Caprice police car as a pursuit vehicle, as well as a black BMW 5 Series (E39) driven by Claude, which is later repainted white. Bộ phim miêu tả một chiếc xe cảnh sát màu trắng xanh Chevrolet Caprice đời 1991–1992 của NYPD là chiếc truy đuổi, cũng như chiếc BMW 5 Series (E39) màu đen do Claude lái, về sau được sơn lại thành màu trắng. |
Repainted white with large red crosses and a horizontal green stripe, she was renamed HMHS (His Majesty's Hospital Ship) Britannic and placed under the command of Captain Charles Alfred Bartlett (1868–1945). Được sơn lại màu trắng với chữ thập đỏ lớn, và một dải ngang màu xanh, Britannic được đổi tên từ RMS Britannic thành HMHS Britannic (His Majesty's Hospital Ship – Tàu quân y của Hoàng đế) và đặt dưới quyền chỉ huy của Thuyền trưởng Charles A. Bartlett (1868–1945). |
Like most of the other works in the series, X-ray shows that the canvas was repainted and reworked before the final version was settled on. Giống như hầu hết các tác phẩm khác trong sê-ri, X-quang cho thấy khung vẽ đã được sơn lại và làm lại trước khi phiên bản cuối cùng được xuất hiện. |
Some poor guy will be stuck repainting it. Kẻ khốn đó sẽ bị sa lầy thôi sơn nó lại nào. |
The article noted that the Witnesses managed “to get 4,000 people to the [city’s] XXI Settembre Stadium in the middle of summer and under the scorching sun; they have taken care of the cleanup, repainting, and basic upgrading of this sports center (particularly the toilet facilities) completely free of charge, meeting the expense for the purchase of necessary materials themselves.” Bài báo lưu ý rằng các Nhân-chứng thành công trong việc “qui tụ 4.000 người tại vận động trường XXI Settembre [của thành phố] giữa mùa hè và dưới ánh nắng mặt trời gay gắt; họ đã phụ trách việc quét dọn, sơn phết và sửa chữa tổng quát trung tâm thể thao này (đặc biệt các phòng vệ sinh) một cách hoàn toàn miễn phí, tự đài thọ chi phí mua sắm vật liệu cần thiết”. |
Starting in late 2012, Niki successively repainted their aircraft in the Air Berlin paint scheme, using the Niki logo only at the nose. Từ cuối năm 2012, Niki tục sơn lại máy bay của họ trong chương trình sơn Air Berlin, sử dụng logo của Niki chỉ ở mũi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repaint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repaint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.