repacking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repacking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repacking trong Tiếng Anh.
Từ repacking trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bồi đất, sự bít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repacking
sự bồi đất
|
sự bít
|
Xem thêm ví dụ
When Fernanda found out about it she repacked her bridal trunks and left Macondo without saying good-bye. Khi biết chuyện, Phecnanđa đã thu xếp quần áo cô dâu nới và bỏ Macônđô ra di không một lời từ biệt anh. |
All this material was then brought to the branch for sorting, repacking, and loading. Tất cả mọi thứ đều đem đến chi nhánh để soạn ra, gói lại và chất lên xe. |
Volunteers worked day and night repacking food and other supplies into small bags for families and individuals. Các tình nguyện viên làm việc đêm ngày để chia thực phẩm và những đồ khác thành bao nhỏ cho các gia đình và cá nhân. |
Facilitate logistic function: Must be easy to pack and repack, and easy to track. Tạo điều kiện cho chức năng logistic: Phải dễ dàng đóng gói và đóng gói lại, và dễ theo dõi. |
Joey, you pack them, and Ross, you repack whatever Joey packs. Joey, cậu đóng gói, còn Ross, cậu đóng gói lại bất kể cái gì Joey đã đóng. |
We'll just be repacking in two weeks anyway, right? Dù gì, hai tuần nữa ta cũng ra đi, đúng không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repacking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repacking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.