notable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notable trong Tiếng Anh.
Từ notable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng chú ý, bô lão, có tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notable
đáng chú ýnoun During the fourth creative period, however, a notable change took place. Tuy nhiên, trong thời kỳ sáng tạo thứ tư, có sự thay đổi đáng chú ý xảy ra. |
bô lãonoun |
có tiếngnoun |
Xem thêm ví dụ
The species Puya raimondii is notable as the largest species of bromeliad known, reaching 3 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall. Loài Puya raimondii là loài đáng chú ý là loài lớn nhất của họ đã được biết, đạt chiều cao 3 m cao trong tăng trưởng thực vật với một cành hoa 9–10 m. |
His military experience was notable for his willingness to listen to his generals and adapt to circumstances. Kinh nghiệm quân sự của ông đáng chú ý ở điểm là ông sẵn lòng lắng nghe các tướng của mình cũng như khả năng thích ứng với hoàn cảnh. |
Chlorobenzene once was used in the manufacture of certain pesticides, most notably DDT, by reaction with chloral (trichloroacetaldehyde), but this application has declined with the diminished use of DDT. Clorobenzen đã từng được sử dụng trong quá trình sản xuất một số thuốc trừ sâu, đáng kể nhất là DDT, bằng phản ứng với chloral (trichloroacetaldehyde), nhưng ứng dụng này đã giảm khi DDT bị hạn chế sử dụng. |
Displays of retaliatory capability were a notable feature of the live-and-let-live system. Phô trương khả năng trả đũa là một đặc điểm nổi bật của hệ thống sống-và-cùng-sống. |
His most notable releases to date are "Pump The Party" produced together with Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", released on Wall Recordings and "Prutata", which was R3hab’s first collaboration with Afrojack. Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Under the direction of Theodoros Negris, they set down a proto-constitution for the region, the "Legal Order of Eastern Continental Greece" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), and established a governing council, the Areopagus of Eastern Continental Greece, composed of 71 notables from Eastern Greece, Thessaly and Macedonia. Dưới sự chỉ đạo của Theodoros Negris, họ lập ra một bản hiến pháp sơ khởi cho khu vực, gọi là "Luật lệ của xứ Hy Lạp nội địa miền đông" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), và thiết lập một hội đồng quản lý, gọi là Areopagus, bao gồm 71 nhân sỹ từ miền Đông Hy Lạp, Thessaly và Macedonia. |
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637. Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637. |
Notably, two of the contestants had previously competed on other versions of Top Model: Juste Juozapaityte, who finished in second place on cycle 7 of Britain & Ireland's Next Top Model; and Kristine Smirnova, who finished in second place on cycle 2 of Eesti tippmodell. Đáng chú ý, hai trong số những thí sinh trước đó đã tham gia vào các phiên bản khác của Top Model: Justė Juozapaitytė là á quân trong mùa 7 của Britain's Next Top Model và Kristine Smirnova là á quân trong mùa 2 của Eesti tippmodell. |
None of them achieved any notable circulation. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
The only notable small hatchbacks built in Western Europe before the oil crisis were the Peugeot 104, Renault 5 and Fiat 127. Cốp xe nhỏ duy nhất được làm ở Tây Âu trước khủng hoảng dầu là Peugeot 104, Renault 5 và Fiat 127. |
Nico is also a notable icon of goth fashion and music, with pioneering records like The Marble Index and Desertshore and the persona she adopted after their release. Nico cũng là một thần tượng đáng nhắc đến trong nền âm nhạc và thời trang Goth, với những album như The Marble Index và Desertshore. |
Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features. Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác. |
It is among the most notable theorems in the history of mathematics and prior to its proof, it was in the Guinness Book of World Records as the "most difficult mathematical problem", one of the reasons being that it has the largest number of unsuccessful proofs. Trước khi chứng minh được nó thì định lý đã được ghi vào sách kỷ lục Guiness thế giới như là một vấn đề toán học khó nhất mọi thời đại, một trong những lý do định lý này được gọi như vậy là vì có một con số khổng lồ các bài chứng minh không thành công. |
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney). Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney). |
A notable similarity between the Civilization computer game and board game is the importance of diplomacy and technological advancement. Sự giống nhau nổi bật giữa game máy tính Civilization và bộ board game chính là tầm quan trọng về mặt ngoại giao và tiến bộ công nghệ. |
The site has been linked to Internet subcultures and activism groups, most notably Anonymous, the alt-right and Project Chanology. Trang này liên quan đến một số tiểu văn hóa và hoạt động Internet, đáng chú ý là Anonymous và Project Chanology. |
A few of these types of tribal coalitions included the Huns' invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia. Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu. |
In 1966, the company focused more on Singapore, buying Boeing 707s, headquartering itself in that country, and renaming itself Malaysia-Singapore Airlines – with a notable fluorescent yellow livery. Năm 1966, công ty tập trung nhiều hơn vào Singapore, sau khi mua thêm các máy bay dòng Boeing 707s, mở trụ sở chính tại Singapore, công ty đổi tên thành Malaysia-Singapore Airlines - với một logo sơn màu vàng huỳnh quang nổi bật. |
Some crime types are above average, notably the high homicide rate for Western Europe. Một số loại tội phạm có tỉ lệ ở trên mức trung bình, đáng chú ý tỷ lệ giết người ở Phần Lan là cao nhất trong số các nước Tây Âu . |
As a substantial exporter of lamb, Bulgaria's own consumption is notable, especially in the spring. Là một nơi xuất khẩu cừu chính, lượng tiêu thụ cừu của chính Bulgaria cũng rất lớn, đặc biệt là trong mùa xuân. |
Katmai National Park and Preserve is an American national park and preserve in southern Alaska, notable for the Valley of Ten Thousand Smokes and for its brown bears. Vườn quốc gia và Khu dự trữ Katmai Vườn Quốc gia Hoa Kỳ và Bảo tồn ở miền nam Alaska, nổi tiếng với thung lũng Thousand Smokes và gấu nâu Alaska của nó. |
In the Russo-Japanese War of 1904-1905, Kawamura succeeded Prince Fushimi Sadanaru as commander of the Japanese 10th Division, and served notably as field commander at the Battle of Yalu River (1904). Trong chiến tranh Nga-Nhật từ năm 1904- 1905, Kawamura đã thành công cùng với Thân vương Fushimi Sadanaru chỉ huy Sư đoàn 10 IJA, và tiếng tăm của ông nổi lên trong trận sông Áp Lục 1904 và trận Phụng Thiên. |
Her most notable work is L'Enfant terrible, an animated short based on African myths. Tác phẩm đáng chú ý nhất của bà là L'Enfant terrible, một phim hoạt hình ngắn dựa trên thần thoại châu Phi. |
The Statute of Labourers (and its counterpart, the Ordinance of Labourers) was, of course, very unpopular with the peasants, who wanted higher wages and better living standards, and was a contributing factor to subsequent peasant revolts, most notably the English peasants' revolt of 1381. Sắc lệnh về người làm công và Đạo luật về người làm công đương nhiên là không được ưa chuộng bởi những người nông dân muốn những mức lương cao hơn và những tiêu chuẩn sống tốt hơn, và là nhân tố đóng góp cho những cuộc nổi dậy của nông dân sau này, đáng lưu ý nhất là cuộc nổi dậy của nông dân Anh năm 1381. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.