quality time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quality time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quality time trong Tiếng Anh.
Từ quality time trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời gian, thời kỳ, thời tiết, thời đại, thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quality time
thời gian
|
thời kỳ
|
thời tiết
|
thời đại
|
thời
|
Xem thêm ví dụ
Get in some quality time with the boys? Anh có thấy vui vẻ với mọi người chưa? |
Spend a little quality time. Dành ít thời gian chất lượng bên nhau? |
I feel like we haven't spent any quality time together. Since you woke up from the coma. Tớ cảm thấy như chúng ta không dành thời gian vui vẻ với nhau... từ khi cậu tỉnh lại từ cơn hôn mê đó. |
Significantly, one college professor observed: “The term [quality time] has grown out of parental guilt. Điều đáng chú ý là một giáo sư đại học cho biết: “Quan niệm này [thời gian chất lượng] phát sinh từ mặc cảm tội lỗi của các bậc cha mẹ. |
Wants to spend quality time with his grandkids or some such bullshit. Muốn dành thời gian cho các cháu và đại loại thế. |
Well, I think you're being a little bit mean there, considering all the quality time we spent together. Tôi nghĩ anh cũng hơi hơi xem chúng ta là bạn, hãy nhớ lại khoảng thời gian chúng ta đã cũng nhau trải qua. |
Quality time. Thời gian tốt! |
The, uh, uninterrupted, 24 / 7, no-escape quality time. Không bị gián đoạn, 24 / 7, không thoát ra được. |
Your mother wants to spend some quality time together. Mẹ con muốn gia đình ta dành thời gian gần gũi nhau. |
Contrast that with the mother who vowed to give her children not just quality time but quantity time. Đối chiếu điều đó với người mẹ mà đã hứa là sẽ dành cho con cái mình không những thời gian về phẩm mà còn về lượng nữa. |
I enjoy our quality time together. Cha thích đi với con hơn. |
Dimensions typically measured are quality, time and cost. Những nhân tố thường được đo lường là chất lượng, thời gian và chi phí. |
3 Children need quality time and training from their parents. 3 Trẻ con cần được huấn luyện và có thì giờ chuyện trò với cha mẹ. |
Does it even count as " quality time " if it's compulsory? Nó cũng được gọi là'thời gian gần gũi'nếu bị bắt buộc ạ? |
I want us to spend more... Quality time together. Tôi muốn ta dành thêm... thời gian vui vẻ cùng nhau. |
Spend some quality time. Và dành thời gian của mình cho bà ấy. |
You know, I put in months of quality time with Vicky. Các cậu biết không, mình đã có khoảnh khắc tuyệt vời với Vicky. |
The choice is between a gift and quality time. Đó là lựa chọn giữa thời gian chia sẻ và quà tặng. |
That's a quality time piece, young man. Đồng hồ chất lượng đấy, anh bạn trẻ. |
Jimmy and I spent a lot of quality time together back when he was killing people for Shawn Maguire. Jimmy khá nổi tiếng sau khi đã giết rất nhiều người cùng Shawn Maguire. |
Fortunately, the Lord has provided a way to counter the invasion of negative technology that can distract us from spending quality time with each other. May thay, Chúa đã cung cấp một cách để chống lại sự xâm nhập của công nghệ tiêu cực mà có thể làm chúng ta xao lãng khỏi việc dành thời gian có chất lượng với nhau. |
After spending quality time with David's family, Bean heads back to the airport and thanks David for the time he spent with them before returning home to London. Sau khi trải qua thời gian Bean ở trú gia đình của David, Bean quay về sân bay, cảm ơn David đã dành cho thời gian Bean trú tại ngôi nhà của mình, trước khi trở về London. |
You'll have plenty of quality time together soon , and there's no scientific evidence that the delay will affect your infant's health , behavior , or relationship with you over the long run . Bạn sẽ có nhiều thời gian với bé sớm thôi mà , chẳng có một bằng chứng khoa học nào cho thấy việc không gần gũi con sớm ảnh hưởng đến sức khỏe , hành vi của trẻ hoặc mối quan hệ của bé với bạn lâu dài cả . |
It's a place where families can stay together to enjoy quality time with their children, many of whom are there for respite stays, some with repeated visits over a span of many years. Đó là nơi gia đình quây quần để tận hưởng những giây phút tuyệt vời bên con họ rất nhiều người đến để nghỉ ngơi Một số đến thăm thường xuyên trong nhiều năm |
Years ago the First Presidency stressed the importance of quality family time. Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng về chất lượng của thời gian gia đình sinh hoạt chung với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quality time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quality time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.