qualitative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qualitative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualitative trong Tiếng Anh.

Từ qualitative trong Tiếng Anh có các nghĩa là định tính, phẩm chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qualitative

định tính

nounadjective

But when something like this happens, things are qualitatively changing.
Nhưng khi điều này xảy ra, mọi thứ thay đổi một cách định tính.

phẩm chất

adjective

Xem thêm ví dụ

In the future, we do more with less, and we continue to grow qualitatively, not quantitatively.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
While the idea of shared electron pairs provides an effective qualitative picture of covalent bonding, quantum mechanics is needed to understand the nature of these bonds and predict the structures and properties of simple molecules.
Trong khi ý tưởng về các cặp electron dùng chung cung cấp một bức tranh định tính hiệu quả về liên kết cộng hóa trị, cần phải có cơ học lượng tử để hiểu được bản chất của các liên kết này và dự đoán cấu trúc cũng như là tính chất của các phân tử đơn giản.
In some cases, as in the introduction of the introductory textbook The Physical Universe by Frank Shu, "astronomy" may be used to describe the qualitative study of the subject, whereas "astrophysics" is used to describe the physics-oriented version of the subject.
Trong một số trường hợp, như trong phần giới thiệu của cuốn sách hướng dẫn Physical Universe (Vũ trụ Vật lý) của Frank Shu, "thiên văn học" có thể được sử dụng để miêu tả việc nghiên cứu định lượng của hiện tượng, trong khi "vật lý học thiên thể" được dùng để miêu tả vùng định hướng vật lý của hiện tượng.
However, the claim that quantum cryptography is secure is qualitatively different from all previous claims.
Tuy nhiên, tuyên bố rằng mật mã lượng tử là an toàn là tương đối khác biệt so với những tuyên bố trước đây.
It was none other than Jesus Christ who pinpointed this qualitatively different source of evil.
Không ai khác hơn là Giê-su Christ đã chỉ rõ nguồn gốc khác biệt về tính chất của sự độc ác.
The existence of cerebral events, in and of themselves, cannot explain why they are accompanied by these corresponding qualitative experiences.
Sự tồn tại những sự kiện bộ não không thể giải thích tại sao chúng đi kèm với những kinh nghiệm định tính tương ứng này.
When conducting qualitative analysis of a company , most investment professionals look at the business model , competitive advantage in the industry , management and corporate governance .
Khi tiến hành phân tích định tính một công ty , hầu hết các chuyên gia đầu tư nhìn vào mô hình công ty , lợi thế cạnh tranh trong ngành , ban giám đốc và quy trình quản lý công ty .
There are records of qualitative research being used in psychology before World War II, but prior to the 1950s, these methods were viewed as invalid.
Có những ghi chép của nghiên cứu định tính được sử dụng trong tâm lý trước khi chiến tranh thế giới thứ II, nhưng tại thời điểm các phương pháp được xem là hình thức không hợp lệ của nghiên cứu.
It also says of John 1:1: “The qualitative force of the predicate is so prominent that the noun [the·osʹ] cannot be regarded as definite.”
“Tập san” cũng nói về Giăng 1:1 như sau: “Ý nghĩa về phẩm chất của thuộc ngữ này thật quá rõ ràng đến nỗi chúng ta không thể xem danh từ [the·osʹ] là xác định”.
Reformism as a political tendency and hypothesis of social change grew out of opposition to revolutionary socialism, which contends that revolutionary upheaval is a necessary precondition for the structural changes necessary to transform a capitalist system to a qualitatively different socialist economic system.
Chủ nghĩa cải lương được xem là một khuynh hướng chính trị và giả thuyết của việc thay đổi xã hội phát triển đối lập với chủ nghĩa xã hội cách mạng, dẫn đến việc tranh luận rằng cuộc cách mạng xoay vòng là một điều kiện tiên quyết cần thiết cho các thay đổi cấu trúc để biến đổi một hệ thống chủ nghĩa tư bản thành một hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa chất lượng khác. ^ Collins English Dictionary.
The Cornish Language Strategy project commissioned research to provide quantitative and qualitative evidence for the number of Cornish speakers: due to the success of the revival project it was estimated that 2,000 people were fluent (surveyed in spring 2008), an increase from the estimated 300 people who spoke Cornish fluently suggested in a study by Kenneth MacKinnon in 2000.
Dự án Chiến lược Ngôn ngữ Cornwall đã nghiên cứu số người nói về cả số lượng và mức độ thành thạo: ước tính rằng 2.000 người nói thành thạo people (2008), tăng lên nhiều từ con số chỉ 300 người trong nghiên cứu của Kenneth MacKinnon năm 2000.
Composers also allotted a structural role to "the qualitative dimensions" that previously had been "almost exclusively reserved for pitch and rhythm".
Những nhạc sĩ cũng cung cấp một vai trò đối với “thước đo định tính” mà trước đây “hầu như chỉ dành riêng cho cao độ và Điệu”.
Our society needs the qualitative representation of the feminine more than it needs the numerical, quantitative representation of the feminine.
Xã hội của chúng tôi cần những sự đại diện có phẩm chất từ nữ giới hơn là cần những con số và số lượng về sự đại diện mang tính nữ giới.
In the social sciences, the term relates to empirical methods originating in both philosophical positivism and the history of statistics, in contrast with qualitative research methods.
Trong các ngành khoa học xã hội, thuật ngữ liên quan đến phương pháp thực nghiệm, có nguồn gốc ở cả chủ nghĩa thực chứng triết học và lịch sử của thống kê, điều này tương phản với các phương pháp nghiên cứu định tính.
Furthermore, despite the many challenges faced with the control policy affecting student-intake for the alleged qualitative improvement of universities, which was introduced in the wake of the 5.16 Military Coup in 1961, CAU was able to appoint Dr. Sung-Hee Yim as its second chancellor on 2 October 1961.
Hơn nữa, bất chấp nhiều thách thức phải đối mặt với các chính sách kiểm soát ảnh hưởng đến việc tuyển sinh cho việc cải thiện chất lượng đã xác nhận của các trường đại học, được giới thiệu trong sự trỗi dậy của cuộc đảo chính ngày 16.5 năm 1961, CAU đã có thể bổ nhiệm Tiến sĩ Yim Sung-Hee làm thủ tướng thứ hai vào ngày 2 tháng 10 năm 1961.
The FSF used a qualitative approach to defining OFCs, noting that: Offshore financial centres (OFCs) are not easily defined, but they can be characterised as jurisdictions that attract a high level of non-resident activity and volumes of non-resident business substantially exceeds the volume of domestic business.
FSF đã sử dụng một cách tiếp cận định tính để xác định OFC, lưu ý rằng: Trung tâm tài chính nước ngoài (OFC) không dễ xác định, nhưng chúng có thể được coi là khu vực pháp lý thu hút mức độ cao của hoạt động không cư trú và khối lượng không hoạt động kinh doanh chính đáng kể vượt quá khối lượng kinh doanh trong nước.
Guba and Lincoln (2005) identify five main paradigms of contemporary qualitative research: positivism, postpositivism, critical theories, constructivism, and participatory/cooperative paradigms.
Guba và Lincoln (2005) chỉ ra 5 quan niệm chính trong nghiên cứu định tính hiện đại: chủ nghĩa lạc quan, chủ nghĩa hậu lạc quan, lý thuyết chỉ trích, chủ nghĩa xây dựng, và các mô hình tham gia/cộng tác.
And here you can see how they really crafted a beautiful design process with physical models, with quantitative as well as qualitative methods, to come to a final solution that is truly integrated and completely holistic with the architecture.
Và bạn có thể thấy quá trình họ thiết kế tuyệt tác này với các mô hình vật lý cùng các phương pháp định tính cũng như định lượng để đi đến kết quả cuối cùng đó là sự kết hợp một cách hài hòa và toàn diện của ánh sáng với công trình kiến trúc.
The demand and the forecast are often considered to be qualitative, limited to only two possible values: high and low.
Nhu cầu và dự báo thường được coi là định tính, chỉ giới hạn ở hai giá trị có thể: cao và thấp.
Qualitative research produces information only on the particular cases studied, and any more general conclusions are only hypotheses.
Phương pháp nghiên cứu định tính sản xuất thông tin chỉ trong những trường hợp được nghiên cứu đặc biệt, và các kết luận tổng quát hơn là giả thuyết.
The qualitative method investigates the why and how of decision making, not just what, where, when.
Các phương pháp định tính điều tra lý do tại sao và làm thế nào trong việc ra quyết định, không chỉ trả lời các câu hỏi cái gì, ở đâu, khi nào.
This pressure also allowed the Admiralty to gain approval to improve the size and power of its new ships so as to maintain qualitative superiority over the new German dreadnoughts then under construction.
Sức ép này cũng khiến Bộ Hải quân Anh được sự chấp thuận gia tăng kích cỡ và sức mạnh của những con tàu mới, nhằm duy trì ưu thế về phẩm chất so với các thiết giáp hạm dreadnought mới của Đức đang được chế tạo.
It allows the person to release fears, anger, and stress & achieve a qualitative life.
Điều này cũng giúp con người học được cách giải phóng sự tức giận, sợ hãi, căng thăng và nâng cao chất lượng cuộc sống.
He believed that there was a gap between psychology and quantitative research that could only be filled by conducting qualitative research.
Ông tin rằng có một khoảng cách giữa tâm lý và nghiên cứu định lượng mà chỉ có thể được bổ sung bằng cách tiến hành nghiên cứu định tính.
Qualitative models include :
Các hình định tính bao gồm :

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualitative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.