puddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puddle trong Tiếng Anh.
Từ puddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũng nước, hũm, vũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puddle
vũng nướcverb (a small pool of water) I'm locked out and I'm makin'a puddle in the hall. Tôi bị nhốt ở ngoài và tôi đã làm một vũng nước ngoài hành lang. |
hũmverb (a small pool of water) |
vũngnoun Look, you can see it squirming in a puddle of blood. Nhìn đi, ông có thể thấy nó đang oằn oại trong vũng máu. |
Xem thêm ví dụ
Riding around Lovett, finding the deepest puddles to ride through. Đi khắp Lovett, tìm những vũng nước mưa sâu nhất để chạy xe qua. |
It's " Puddles, " right? Là " Puddles, " phải không? |
Moe picked him out of a puddle of motor oil and suntan lotion gave him a job, a vocation, taught him everything he knows. Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết. |
Don't make this city become a blood puddle. Đừng khiến thành phố này trở thành vũng máu. |
The echo of the gunshot hung in the mine as Rabozzo’s face soaked into a spreading puddle of blood. Tiếng vang dội của phát súng âm ỉ trong hầm mỏ khi mặt của Rabozzo đẫm trong vũng máu loang. |
Governor, you'll make this city... become a blood puddle. Thống đốc, ngài sẽ làm cho thành phố này trở thành một vũng máu. |
A hunter told me that he once saw a fox pursued by hounds burst out on to Walden when the ice was covered with shallow puddles, run part way across, and then return to the same shore. Một thợ săn nói với tôi rằng ông đã từng nhìn thấy một con cáo theo đuổi những con chó săn nổ ra để Walden khi băng được bao phủ với vũng nước nông, chạy cách phần trên, và sau đó quay trở lại bờ. |
The most prominent difference between puddle ducks and divers are the size of the feet. Khác biệt cơ bản nhất giữa vịt mò và vịt lặn là kích thước chân. |
As they edged nearer, Harry almost slipped over: there was a large puddle of water on the floor. Khi chúng nhích từng bước tới gần, Harry suýt trượt ngã — trên sàn có một vũng nước lớn. |
Mosquitoes can breed in any puddle lasting longer than four days. —Southeast Asia. Muỗi có thể đẻ trứng trong bất kỳ vũng nước nào đọng lâu hơn bốn ngày.—Đông Nam Á. |
The rain had stopped and she dodged puddles on her way to her mother’s Caddie, parked on the side of the garage. Mưa đã ngừng và cô tránh các vũng nước mưa trên đường đến chỗ chiếc Caddie[7] của mẹ cô đỗ cạnh xưởng xe. |
If you saw it from a distance, the sinkhole seemed innocuous – like an overgrown mud puddle just starting to dry out. Nhìn từ xa thì hố trông không có gì nguy hiểm – giống một bãi bùn rộng ngày càng khô hạn nước. |
The term most often refers to oceans, seas, and lakes, but it includes smaller pools of water such as ponds, wetlands, or more rarely, puddles. Thuật ngữ này thường nhắc đến những nơi chứa nước lớn như đại dương, biển, hồ, nhưng cũng bao gồm những nơi chứa nước ít hơn như ao, đất ngập nước, hay hiếm gặp là vũng nước. |
Then I found out, post exposure, that this plastic bag if I put it into a filthy puddle or a stream filled with coliforms and all sorts of disgusting stuff, that that filthy water will migrate through the wall of the bag by osmosis and end up inside it as pure, potable drinking water. Nhưng rồi tôi nhận ra ngay sau đó rằng, khi tôi đặt nó vào một vũng bùn nhơ hay một nơi đầy vi khuẩn và những thứ gớm ghiếc đại loại thế những giọt nước sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu và cuối cùng nằm trong túi một cách sạch sẽ, và có thể uống được. |
Males also spend much of their time in the tree tops, defending their territory from rivals, though they will sometimes descend to drink from puddles or feed. Con đực cũng dành nhiều thời gian của chúng trong các ngọn cây, bảo vệ lãnh thổ của chúng khỏi bị đối thủ xâm chiếm, mặc dù đôi khi chúng bay xuống để uống nước hay ăn. |
There's the punk on the ground, puddle of blood. Có một tên côn đồ đang nằm trên mặt đất, lênh láng máu. |
He stepped past a burning puddle of oil, and his clothes caught fire from behind. Eddie đi như thể xuất thần, ông bước qua vũng dầu đang cháy và quần áo ông bắt lửa cháy phía sau. |
Make a puddle to look at your reflection. Tự soi lại bản mặt của mình đi. |
That's like a big-ass puddle wrapped in blue plastic. Chỉ là 1 vũng nước đựng trong nylon xanh. |
If there was a puddle, they’d jump in the middle of it. Nếu có một vũng nước, chúng sẽ nhảy ngay vào chính giữa. |
Numerous works comprising coke blast furnaces as well as puddling and rolling mills were built in the coal mining areas around Liège and Charleroi. Nhiều công xưởng như lò cao luyện than cốc, cũng như lò luyện gang pútdlinh và xưởng cán thép, được xây dựng ở các vùng khai thác than quanh khu vực Liège và Charleroi. |
Like drinking from a puddle. Cứ như là uống nước trong ao. |
Ours was an epic love story... and I probably won't be able to get more than a sentence out... without disappearing into a puddle of tears. Giữa chúng tôi đã có một câu chuyện tình vĩ đại... và tôi không thể nào viết thêm một câu về nó... mà không rơi một giọt nước mắt. |
In some areas it transforms rivers into puddles, while in others it triggers rains and floods that leave behind stagnant pools. Ở một số nơi, nó khiến sông ngòi chỉ còn là những vũng nước nhỏ, trong khi ở những nơi khác, mưa lũ lại tạo nên những hồ nước lớn. |
Eva was silent, so Great-Aunt Rose continued: “There is enough that doesn’t go right in life, so anyone can work themselves into a puddle of pessimism and a mess of melancholy. Eva im lặng, nên Bà Dì Rose nói tiếp: “Có nhiều việc trong đời không xảy ra theo ý ta mong muốn nên bất cứ ai cũng có thể trở nên bi quan và chán nản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới puddle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.