progenitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ progenitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progenitor trong Tiếng Anh.
Từ progenitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là ông tổ, bản chính, bậc tiền bối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ progenitor
ông tổnoun Because Dracula is the progenitor of the vampire race, his DNA is still pure. Vì Dracula là ông tổ của Ma Cà Rồng. ADN của hắn vẫn còn nguyên chất. |
bản chínhnoun |
bậc tiền bốinoun |
Xem thêm ví dụ
By building their temples ... and going forth and receiving all the ordinances ... in behalf of all their progenitors who are dead ... ; and herein is the chain that binds the hearts of the fathers to the children, and the children to the fathers, which fulfills the mission of Elijah” (Teachings: Joseph Smith, 472–73). Bằng cách xây cất đền thờ của họ ... và đi tiếp nhận tất cả các giáo lễ ... thay cho tất cả các tổ tiên đã qua đời của họ ... ; và đây là sợi dây ràng buộc lòng cha cùng với con cái, và con cái cùng với cha, là điều làm ứng nghiệm sứ mệnh của Ê Li” (Teachings: Joseph Smith, 472–73). |
As of 2006, the search for such a progenitor had been ongoing for longer than a century. Cho đến năm 2006, quá trình tìm kiếm sao tiền thân này đã diễn ra được hơn 1 thế kỷ. |
However, he is recorded in some Japanese chronicles, including Shinsen Shōjiroku, as the progenitor of certain clans of Yamato period Japan. Tuy nhiên, ông được ghi lại trong một số sử sách Nhật Bản, bao gồm Shinsen Shōjiroku (Tân soạn tính thị lục), là tổ tiên của một vài gia tộc trong thời kỳ Yamato Nhật Bản. |
He has been called a progenitor of slow cinema. Ông đã được gọi là một người khai phá của điện ảnh chậm. |
In the strictest sense, this requires stem cells to be either totipotent or pluripotent—to be able to give rise to any mature cell type, although multipotent or unipotent progenitor cells are sometimes referred to as stem cells. Trong định nghĩa mới nhất, khả năng này đòi hỏi tế bào gốc phải là hoặc totipotent hay pluripotent để có khả năng tạo ra dạng tế bào trưởng thành bất kỳ mặc dù tế bào tiền thân multipotent hay unipotent thỉnh thoảng vẫn được xem như là tế bào gốc. |
By Noah’s day, the earth was full of violence, and the majority of Adam’s descendants chose to follow their progenitor’s wayward example. Đến thời Nô-ê, trái đất đầy dẫy bạo lực, và phần nhiều con cháu A-đam chọn theo gương ương ngạnh của tổ tiên họ. |
Ladies and gentlemen, I give you Kenny Sumida, progenitor of Eve's Mother and midlevel employee at Carreon. Thưa quý vị, xin giới thiệu Kenny Sumida, tiền bối của Eve's Mother và nhân viên cỡ vừa tại Carreon. |
It was found that a Myotragus newborn was quite large in proportion to the size of the mother, and probably it could walk and follow its progenitor around soon after being born. Nó đã được tìm thấy rằng một trẻ sơ sinh Myotragus là khá lớn so với kích thước của các bà mẹ, và có lẽ nó có thể đi bộ và làm theo những bà mẹ của nó xung quanh ngay sau khi được sinh ra. |
In addition, X-ray observations have revealed the presence of the anomalous X-ray pulsar CXO J164710.2-455216, a slow rotating neutron star that must have formed from a high-mass progenitor star. Ngoài ra, các quan sát tia X đã cho thấy sự hiện diện của xung X-quang dị thường CXO J164710.2-455216, một sao neutron quay chậm phải hình thành từ một ngôi sao tiền thân khối lượng cao. |
The man was Abraham, the progenitor of the Hebrew race. Người đàn ông là Áp-ra-ham, tổ phụ của dân tộc Hê-bơ-rơ. |
Through our efforts in holy temples here on earth using the authority delegated by the Savior, our progenitors receive the saving ordinances that allow them to enjoy eternal happiness. Khi sử dụng thẩm quyền đã được Đấng Cứu Rỗi giao phó qua các nỗ lực của chúng ta trong các đền thờ thánh ở nơi đây trên thế gian, tổ tiên chúng ta nhận được các giáo lễ cứu rỗi để cho phép họ vui hưởng hạnh phúc vĩnh cửu. |
In 1807 the progenitor of the modern Krupp firm, Friedrich Krupp, began his commercial career at age 19 when the Widow Krupp appointed him manager of the forge. Năm 1807, tổ tiên của công ty Krupp hiện đại, Friedrich Krupp , bắt đầu sự nghiệp thương mại của mình ở tuổi 19 khi Widow Krupp bổ nhiệm ông làm quản lý lò rèn. |
As for other amphibians, the first Lissamphibia, progenitors of first frogs, are known from the Early Triassic, but the group as a whole did not become common until the Jurassic, when the temnospondyls had become very rare. Đối với các nhóm lưỡng cư khác, các loài thuộc phân lớp Lissamphibia đầu tiên được biết đến từ thời Trias sớm, nhưng nhóm này về tổng thể chưa phổ biến cho tới tận kỷ Jura, khi các lưỡng cư Temnospondyli đã trở nên rất hiếm. |
Originating in Scotland, the Paisley Terrier was bred primarily as a pet and showdog version of the Skye Terrier, and was the progenitor of today's Yorkshire Terrier. Có nguồn gốc từ Scotland, Chó sục Paisley được nuôi với vai trò chủ yếu là một phiên bản thú cưng và chó săn của Chó sục Skye và là tiền thân của Chó sục Yorkshire ngày nay. |
The name Nebelung — apparently a portmanteau of the German word Nebel ('mist' or 'fog'), and the name of a medieval Germanic saga, Nibelungenlied — is perhaps derived from the cat's distinctive silky blue-grey coat and from the breed's progenitors, who were named after the two major figures in the Nibelungenlied, the German warrior Siegfried and the Icelandic queen Brunhilde. Cái tên Nebelung - dường như là một bản dịch của từ tiếng Đức Nebel ('hơi nước' hay 'sương mù'), và tên của một truyện dân gian thời trung cổ của Đức: Nibelungenlied - có lẽ bắt nguồn từ bộ lông màu xám xanh đặc biệt của giống mèo và từ chính tổ tiên của chúng, được đặt tên theo hai nhân vật chính trong Nibelungenlied, chiến binh người Đức tên Siegfried và nữ hoàng Iceland, Brunhilde. |
In the temple, an individual may be sealed to husband or wife, to progenitors, and to posterity (see D&C 132:19). Trong đền thờ, một cá nhân có thể được làm lễ gắn bó với chồng hay vợ, với tổ tiên, và với con cháu (xin xem GLGƯ 132:19). |
Noah’s three sons become the progenitors of the entire human race, but his great-grandson Nimrod becomes “a mighty hunter in opposition to Jehovah.” Ba con trai của Nô-ê trở thành tổ tiên của toàn thể loài người, nhưng chắt của ông là Nim-rốt trở thành “một tay thợ săn can đảm trước mặt [“cường bạo chống lại”, NW] Đức Giê-hô-va”. |
Verona became the ordinary residence of the kings of Italy, the government of the city becoming hereditary in the family of Count Milo, progenitor of the counts of San Bonifacio. Verona sau đó là nơi thường trú của các vị vua của Ý, chính quyền thành phố trở thành di truyền trong gia đình của Count Milo, tiền thân của đế chế San Bonifacio. |
It is not said that his progenitors —Seth, Enosh, Kenan, Mahalalel, and Jared— walked with God. Kinh Thánh không nói các tổ phụ của người là Sết, Ê-nót, Kê-nan, Ma-ha-la-le, và Giê-rệt, đồng đi cùng Đức Chúa Trời. |
They also disagree with Crowther, based on the overlap between dogs and dingoes in their morphology, in their ability to easily hybridize with each other, and that they show the signs of domestication by both having a cranium of smaller capacity than their progenitor, the wolf. Họ cũng không đồng ý với Crowther, dựa trên sự chồng chéo giữa chó và dingoes trong hình thái của họ, trong khả năng lai tạo dễ dàng với nhau, và họ thể hiện dấu hiệu thuần hóa bởi cả hai đều có kích thước nhỏ hơn con cháu, con sói. |
The investigators found that the virus can infect certain kinds of bone marrow cells that are the parents ( " progenitors " ) of blood cells , Collins said . Các nhà khoa học thấy rằng vi-rút có thể tác động đến một số loại tế bào tuỷ xương nhất định là cha mẹ ( " nguyên bản " ) của tế bào máu , Collins cho biết . |
In subsequent years, Bitches Brew gained recognition as one of jazz's greatest albums and a progenitor of the jazz rock genre, as well as a major influence on rock and funk musicians. Hiện nay, Bitches Brew được xem là một trong những album nhạc jazz vĩ đại nhất và nguyên mẫu của thể loại jazz rock, cũng như nguồn cảm hứng lớn cho các nghệ sĩ rock và funk. |
Again it should be observable wherever it occurs, but it is less likely that the progenitor will ever have been observed. Và những sự kiện này có thể quan sát được ở bất cứ vị trí nào chúng xảy ra, nhưng có ít khả năng sao tiền khởi đã được quan sát trước đó. |
In addition to the ethnicities previously mentioned, the progenitor of Haplogroup F was probably the ancestor of all Indo-Europeans. Bổ sung cho đặc tính sắc tộc đề cập trên đây thì ông tổ của nhóm đơn bội F có lẽ là tổ tiên của mọi sắc tộc Ấn-Âu. |
In time, Abraham did, indeed, become the progenitor of the Israelites and others. —Genesis 21:1-3; 25:1-4. Thật vậy, với thời gian, Áp-ra-ham đã trở nên tổ phụ của dân Y-sơ-ra-ên và các dân khác (Sáng-thế Ký 21:1-3; 25:1-4). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progenitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới progenitor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.