profesional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profesional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profesional trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ profesional trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chuyên viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profesional
Chuyên viênadjective (persona que recibe un pago por ejecutar tareas especializadas) a una variedad enorme de profesionales con bases tecnológicas. bạn biết đấy, 1 đội ngũ đông đảo các chuyên viên công nghệ. |
Xem thêm ví dụ
El rifle fue diseñado por el armero profesional Gottfried Prechtl, quien se especializaba en la creación de rifles Mauser. Khẩu súng được thiết kế bởi người làm súng chuyên nghiệp Gottfried Prechtl, người chuyên chỉnh sửa các loại súng của Mauser. |
Bennington continuará la enseñanza de las artes y las ciencias como áreas de sumergimiento que reconocen las diferencias entre los objetivos personales y profesionales. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Es decir, podría tratarse de la salud de alguien, podría ser la carrera profesional de alguien, algo importante. Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ. |
A partir de allí, inició su carrera profesional en el Guingamp, club que produjo jugadores de la talla de Didier Drogba y Florent Malouda. Sự nghiệp của anh bắt đầu vào năm 2004 với Guingamp, đội bóng đã sản sinh ra những tài năng như Didier Drogba và Florent Malouda. |
Te recomendamos que solicites asesoría profesional en caso de duda. Bạn nên tham vấn ý kiến của luật sư nếu bạn có thêm câu hỏi. |
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel. Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù. |
En 2014, en el concurso de fotografía de la revista National Geographic se recibieron más de 9.200 fotos de fotógrafos profesionales y de otros entusiastas de más de ciento cincuenta países. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
En el centro hay una traducción al inglés hecha por un traductor profesional al que le pagamos 20 centavos por palabra. Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch. |
Aunque triste y desilusionado, mantuve una actitud profesional. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Así, si tomamos el sistema como nos enseñaron, y eliminamos a todos los profesionales propensos a error, bueno, no quedará nadie. Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết. |
Todos tomamos decisiones constantemente; queremos saber qué es lo que debemos hacer - en entornos que van desde lo financiero a lo gastronómico, a lo profesional, a lo romántico. Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm. |
Con la mirada en el rostro de mi mamá, supe que cualquier sueño que tuve de jugar fútbol profesional se había terminado. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
La historia se centra en Wesley Gibson, un frustrado contable que descubre ser el hijo de un asesino profesional y decide unirse a una sociedad secreta llamada La Fraternidad, en donde trabajaba su padre. Câu chuyện nói về Wesley Gibson (McAvoy), một kế toán viên bất mãn khám phá ra rằng anh là con của một sát thủ chuyên nghiệp và quyết định tham gia The Fraternity, hội kín mà bố anh từng làm việc. |
En ese momento ella fue la primera mujer profesional de raza blanca y de clase media en ser secuestrada y presumiblemente asesinada en la misma ciudad de Guatemala. Cô là người phụ nữ da trắng, trung lưu, trung cấp đầu tiên bị bắt cóc và có lẽ đã bị giết ở Guatemala trong thời gian đó. |
Recorded Music NZ (anteriormente Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ)) es una asociación profesional sin fines de lucro de los productores discográficos, distribuidores y artistas que venden música en Nueva Zelanda. Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand. |
Un boxeador profesional, entrenado por Terry, que también conduce limusinas. Một võ sĩ quyền anh chuyên nghiệp do Terry huấn luyện và là người lái xe limo. |
La ética profesional se basa en estos seis principios: Trung thực trong kinh doanh có sáu đặc điểm sau: |
Existen alrededor de 1500 actores profesionales de nō en Japón, y esta forma de arte está empezando a crecer nuevamente. Có khoảng 1500 diễn viên kịch Nō chuyên nghiệp ở Nhật Bản hiện nay, và loại hình nghệ thuật này vẫn tiếp tục phát triển. |
Hablando como un profesional, ¿cree que es posible? Nói một cách chuyên nghiệp, anh nghĩ chuyện này có làm được không? |
Veamos las razones por las que algunos profesionales que llevan vidas ocupadas consideran importante cuidar de su salud espiritual. Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ. |
La propia práctica se desmoraliza y también los profesionales de la práctica. Thực tế công việc bị phá hoại, và những người làm việc đó cũng vậy. |
Con un fin ilustrativo, recabamos algunas preguntas de los estudiantes, reclutamos algunos oradores de TED y otros profesionales para responder las preguntas, pero ambas cosas se hicieron en forma independiente una de la otra. Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau. |
Está mal y es poco profesional. Điều đó thật tồi tệ và không chuyên nghiệp |
Ahora, ¿puedo contratar profesionales con experiencia? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y del funcionamiento de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profesional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới profesional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.