especialista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ especialista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ especialista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ especialista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố vấn, consultant, chuyên gia, nhà khoa học, nhà chuyên môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ especialista
cố vấn(adviser) |
consultant(consultant) |
chuyên gia(expert) |
nhà khoa học
|
nhà chuyên môn(consultant) |
Xem thêm ví dụ
Fácilmente podríamos caer en las trampas de Satanás, un especialista en despertar el deseo por lo prohibido, como quedó demostrado en el caso de Eva (2 Corintios 11:14; 1 Timoteo 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Depende de especialistas que solo miran su parte. Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta. |
Los especialistas son algo difícil de conseguir al sur de Los Ángeles, así que me miró y dijo: ¿De veras? Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?" |
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”. Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
¿Qué comenta un especialista en textos bíblicos con respecto a la profecía de Sofonías? Một học giả Kinh-thánh nói gì về lời tiên tri của Sô-phô-ni? |
Los especialistas no creen que sea buena idea. Các nhà khoa học còn phân vân về điều này. |
En un estudio, varios especialistas compararon el capítulo 53 de Isaías del Rollo del mar Muerto con el texto masorético elaborado mil años después. Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau. |
Utilice el producto en el idioma en el que quiere obtener asistencia para que se le asigne un especialista adecuado. Hãy đảm bảo rằng bạn đang dùng sản phẩm bằng ngôn ngữ mà bạn muốn nhận hỗ trợ. Điều này sẽ giúp bạn được kết nối với chuyên gia khắc phục sự cố phù hợp. |
Al fin se comunicó con el especialista más experimentado del hospital de la zona donde se hallaba. Cuối cùng, người ta liên lạc với một chuyên viên thâm niên của bệnh viện địa phương. |
No obstante, algunos especialistas bíblicos señalan que tal reacción encaja con el carácter cambiante y supersticioso de esas culturas antiguas. Tuy nhiên, những học giả Kinh Thánh ghi nhận rằng điều đó phù hợp với bản chất mê tín và tính khí thất thường của các dân thuộc nền văn hóa cổ như thế. |
Llamamos al especialista del polvo y existe tal persona. Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy. |
Útil para: especialistas en SEO (documentación) Ai nên sử dụng báo cáo này: chuyên viên SEO [Tài liệu] |
¿Quiénes introdujeron los camellos en la zona? Algunos especialistas creen que fueron los mercaderes de incienso del sur de Arabia, quienes los empleaban para atravesar el desierto en dirección norte, hacia Egipto y Siria. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
“La referencia más antigua a una traducción china de la Biblia hebrea se halla en una estela (izquierda) que data del año 781 de nuestra era”, dice el especialista Yiyi Chen, de la Universidad de Pekín. Theo học giả Yiyi Chen thuộc Đại học Bắc Kinh, “tài liệu xưa nhất về bản dịch tiếng Hoa của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được tìm thấy trên một bia đá [trái] có niên đại 781 CN”. |
Maud Kamatenesi Mugisha, a veces escrito Maud Kamatenesi-Mugisha (Distrito de Sheema, Uganda Occidental, 1969) es una científica ugandesa especialista en historia natural y administradora académica. Maud Kamatenesi Mugisha, đôi khi được viết là Maud Kamatenesi-Mugisha, là một nhà khoa học tự nhiên và là quản trị viên học thuật người Uganda. |
Mi travesía para volverme especialista en polos, fotografiando, especializandome en regiones polares, comenzó a mis 4 años cuando mi familia se mudó del sur de Canadá al norte de la isla de Baffin, cerca de Groenlandia. Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland. |
El citado semanario presenta la siguiente explicación de Terry Young, especialista en la materia: “Consideran que pueden robarle horas al sueño. Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua. |
Es interesante que los especialistas en el tema de la familia han llegado a conclusiones parecidas. Điều đáng chú ý là những người chuyên môn nghiên cứu về gia đình ngày nay đã đi đến cùng một kết luận. |
Ya sabes, dos especialistas de dinámica de fluidos se lo presentaron al decano. Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo. |
Soy especialista en arrastrar cosas pesadas en lugares fríos. Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh. |
Imaginen un paciente que ha sufrido un trauma severo y necesita la atención de varios especialistas: un neurólogo, un cardiólogo, un cirujano ortopédico. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
Un folleto editado por especialistas en comportamiento infantil dice: “El control de uno mismo no surge automática ni súbitamente. Một sách mỏng của các chuyên gia về tập tính của trẻ em giải thích: “Tính tự chủ không tự động hay đột ngột xảy ra. |
En cinco años más de 5000 jóvenes especialistas, científicos, estudiantes universitarios y postgraduados de más de 40 países han participado en el evento. Trong năm năm, hơn 5000 chuyên gia trẻ, các nhà khoa học, sinh viên đại học và sinh viên sau đại học đến từ hơn 40 quốc gia đã tham gia sự kiện này. |
Los especialistas en retirada de basura recogen y eliminan o donan electrodomésticos, desechos, muebles u otros artículos. Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác. |
Desde finales del siglo XIX comenzaron a viajar a Bakú trabajadores cualificados y especialistas. Đến cuối thế kỷ 19 công nhân lành nghề và chuyên gia đổ xô đến Baku. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ especialista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới especialista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.