deportista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deportista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deportista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deportista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vận động viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deportista
vận động viênnoun (persona que practica regularmente un deporte) Fui deportista en el colegio secundario, igual que estas chicas. Tôi là vận động viên trung học, như các cô gái này. |
Xem thêm ví dụ
Además, muchos líderes soviéticos eran originarios de Ucrania, más notablemente Leonid Brézhnev, quien más tarde derrocaría a Jrushchov y se convertiría en el líder soviético desde 1964 a 1982, así como muchos deportistas, científicos y artistas prominentes. Nhiều thành viên ban lãnh đạo Liên xô tới từ Ukraina, đáng chú ý nhất là Leonid Brezhnev, người sau này đã lật đổ Khrushchev và trở thành lãnh đạo Liên xô từ năm 1964 tới năm 1982, cũng như nhiều vận động viên thể thao, nhà khoa học, nghệ sĩ ưu tú khác của Liên xô. |
(Hechos 27:27, 33, 39, 41.) Después de estudiar todos los detalles del viaje marítimo de Lucas, el deportista náutico James Smith llegó a la siguiente conclusión: “Es una narración de acontecimientos reales, escrita por uno de sus protagonistas [...] Sau khi điều tra nghiên cứu tất cả chi tiết của cuộc hành trình bằng đường biển của Lu-ca, người lái thuyền buồm là James Smith kết luận: “Đó là một câu chuyện thuật lại những sự kiện có thật và do chính người ở trong câu chuyện viết... |
Ya sea deportista, estudiante, niño sobreprotegido, con mamá neurótica o lo que sea. Ahí está mi bebé, Vander, recordándoles cuidar la materia. Cuối cùng, dù là vận động viên, nhà khoa học, một đứa trẻ được bảo vệ kĩ càng, một bà mẹ lo lắng quá mức, hay cách khác, đây là con tôi - Vander sẽ nhắc các bạn lưu ý đến điều mà bạn quan tâm. |
Sus órganos de gobierno están formados a partes iguales por representantes del movimiento del deporte (incluyendo deportistas) y gobiernos del mundo. Cơ quan quản lý bao gồm các đại diện từ các phong trào thể thao (bao gồm cả vận động viên) và các chính phủ trên thế giới. |
Algo extraño está ocurriendo con los deportistas. Với ngoại lệ là trong các sự kiện thể thao. |
Y entonces realizamos un evento que se quedará en mi corazón para siempre donde un entrenador de baloncesto estaba hablando a una sala repleta de hombres deportistas y de hombres de diversas extracciones. Và có một sự kiện mà tôi sẽ ghi nhớ suốt đời đó là một nhà huấn luyện bóng rổ đã phát biểu trong một căn phòng chỉ toàn các vận động viên nam và những người đàn ông từ mọi nơi đến. |
La expresión griega que el apóstol Pablo emplea aquí para “ejercicio del cuerpo” hace referencia a los ejercicios físicos que realizan los deportistas. Kinh Thánh nói rằng “việc rèn luyện thân thể có ích một phần” (1 Ti-mô-thê 4:8). |
Los atletas estadounidenses notaron esto como una desventaja en comparación con otras naciones como Canadá o Gran Bretaña los cuales tenían un trato igualitario para deportistas Paralímpicos y Olímpicos. Những người gửi đơn xem đây là một bất lợi cho các vận động viên Paralympic Hoa Kỳ, vì các quốc gia như Canada và Anh hỗ trợ các vận Paralympic và Olympic hầu như ngang nhau. |
McManus asegura que este incremento podría producir un avance correspondiente intelectual, y un salto en el número de matemáticos, deportistas, o genios artísticos. McManus cho rằng việc tăng này sẽ có thể dẫn tới việc phát triển trong giới trí tuệ và là một bước nhảy vọt trong thiên tài về toán, thể thao hay nghệ thuật. |
Es buen recurso para estudiantes deportistas, profesores, padres, profesionales, deportistas y entrenadores. Trang CO Kids with Brain Injury (Những đứa trẻ bị tổn thương não Colorado) Đây là một nguồn tài nguyên tuyệt vời cho các vận động viên học đường, giáo viên, cha mẹ hay các chuyên gia, những vận động viên hay ban huấn luyện. |
Un deportista consumado recientemente retornado dede un viaje al extranjero con... un boomerang. Và 1 vận động viên thể thao xuất chúng vừa mới trở về từ chuyến du lịch nước ngoài cùng với... 1 chiếc boomerang. |
A lo largo de su larga historia, la sociedad ha producido deportistas de élite como Galina Gorójova, Lev Yashin, Mijaíl Voronin, Vitali Davydov, Maria Isakova y Liudmila Turíshcheva entre otros. Trong suốt lịch sử lâu dài, công ty đã sản sinh ra những vận động viên ưu tú như Galina Gorokhova, Lev Yashin, Mikhail Voronin, Vitali Davydov, Maria Isakova và Ludmilla Tourischeva cùng những người khác. |
¿Pero usó sus habilidades como deportista extremo para convertirse en un habilidoso ladrón? Nhưng cậu ta lại sử dụng khả năng vận động cực tốt để trở thành một tên trộm bậc thầy sao? |
Estos miembros enviados no tienen que ser diputados; y es usual que al lado de políticos profesionales también se nombre a famosos, deportistas o artistas. Những vai cameo này không cần thiết phải là diễn viên đóng mà thường do chính đạo diễn, chính trị gia, vận động viên, nhạc sĩ hay người nổi tiếng tham gia. |
Como un deportista a otro, le haré una proposición. Như 1 nhà thể thao với nhau, tôi cho anh 1 đề nghị. |
Además, en los últimos años se ha revelado que, a fin de ganar, algunos deportistas han estado dispuestos a ingerir sustancias para mejorar el rendimiento que ponen en peligro su salud y su vida. Hơn nữa, như báo cáo trong vài năm qua cho thấy, nhằm chiến thắng, một số vận động viên đã sẵn sàng dùng thuốc để nâng cao kỹ năng biểu diễn, gây nguy hại cho sức khỏe thậm chí cho tính mạng họ. |
Sintió que iba en contra de su código como deportista. Ông ấy cảm thấy nó như đi ngược những quy tắc của riêng mình, một người có tinh thần thượng võ. |
Las aguas de Foula eran un peligroso ‘campo de minas’, lo que la convertía en una isla inhóspita para los deportistas náuticos, los excursionistas e incluso la brigada de obras públicas de Su Majestad [la reina de Inglaterra], pero no, según me enteré unos días después, para los testigos de Jehová”. Biển xung quanh Foula giống như một bãi mìn đáng sợ, vì thế hải đảo này trông rất nguy hiểm đối với những người đi thuyền buồm, những ai muốn đến chơi trong ngày, và ngay cả đội làm việc công cộng của Nữ hoàng Anh quốc, mặc dù—như tôi được biết vài ngày sau đó—đối với Nhân-chứng Giê-hô-va thì không phải như thế”. |
Cheryl: Aimee y yo, pensamos que vamos a conversar un poco, y yo quisiera que ella les contara a todos ustedes qué es lo que la hace una deportista distinguida. Cheryl: Aimee và tôi nghĩ rằng chúng tôi chỉ muốn nói chuyện một chút, và tôi muốn cô ấy nói với tất cả các bạn về những gì làm cô một vận động viên đặc biệt. |
Presumen de ellos tanto estrellas de cine como famosos roqueros, deportistas y modelos. Các ngôi sao nhạc rock, vận động viên nổi tiếng, người mẫu thời trang, và ngôi sao điện ảnh đều khoe hình xâm. |
Evito adorar imágenes grabadas o ídolos (incluso artistas, deportistas, posesiones materiales, etc.). Tôi tránh thờ tượng chạm hay thần tượng (kể cả nghệ sĩ trình diễn, ngôi sao thể thao, của cải vật chất, vân vân). |
Para defender mi título, tal y como lo hace la gente y los deportistas, pensé: "Bueno, volvamos en 2005". Và để bảo về danh hiệu của mình -- như judokas do và những vận động viên thể thao -- Tôi nghĩ, năm 2005 hãy quay trở lại đó xem sao, và tôi tiếp tục giành giải quán quân. |
Fue un gran erudito y músico que fomentaba la cultura, además de un notable guerrero y gran deportista. Ông là một học giả thông thái và nhạc sĩ người đã nâng đỡ nền nghệ thuật, một chiến binh mạnh mẽ và là một người mê thể thao. |
le gusta ir de fiesta con deportistas. thích tiệc tùng với các VĐV. |
Los «6 pilares» del Día Internacional del Hombre son: Promover modelos masculinos positivos; no solamente estrellas de cine y deportistas, sino también hombres de la vida cotidiana, de clase trabajadora, que viven vidas dignas y honradas. Trong năm 2009, các mục tiêu sau đây được đề ra, như một cơ sở cho Ngày của nam giới quốc tế đã được thiết lập: Thúc đẩy hình mẫu vai trò nam giới; không chỉ là theo các ngôi sao điện ảnh và các vận động viên, mà còn là người lao động bình thường, người có cuộc sống đàng hoàng và chân thật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deportista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deportista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.