gremio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gremio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gremio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gremio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buôn bán, thương mại, thương nghiệp, Phường hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gremio
buôn bánnoun |
thương mạinoun |
thương nghiệpnoun |
Phường hộinoun (tipo de asociación económica (sociedad de artesanos que surgió en la Edad Media) El gremio nos paga una cuota por cada prisionero, cada año. Phường hội trả phí trông coi tù nhân mỗi năm |
Xem thêm ví dụ
Los del Gremio de Actores Yanquis son unos coños. Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L. |
Con el mercado libre y la nueva política de gremios, han abierto nuevos mercados... mà những khu chợ mới mọc lên... |
Otonashi razona con los otros miembros del SSS y varios de ellos acceden a volver a la vida antes que convertirse en un NPC, incluyendo el resto de Girls Dead Monster, Chaa del Gremio, y varios miembros no nombrados. Otonashi trình bày quan điểm của anh với các thành viên SSS và họ đồng ý được siêu thoát thay vì biến thành NPC, bao gồm những người còn lại của Girls Dead Monster, Chā và nhiều thành viên không rõ lai lịch. |
Siempre me habían dicho que los testigos de Jehová eran personas especiales, conocidos desde hace mucho en nuestro gremio por dejar las instalaciones más limpias que cuando las reciben. Tôi thường nghe nói rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là những người đặc biệt, từ lâu đã có tiếng tốt với những người trong nghề của chúng tôi, vì nơi họ tổ chức hội nghị luôn sạch hơn lúc họ thuê. |
El Screen Actors Guild (SAG) (en español, Gremio de Actores de Cine) es un sindicato estadounidense en el que están representados alrededor de 120.000 actores de cine y televisión de todo el mundo. Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh (tiếng Anh: Screen Actors Guild, SAG) là một hiệp hội công đoàn Mỹ, đại diện cho hơn 100.000 diễn viên điện ảnh và truyền hình trên toàn cầu. |
Esto le permitió inscribirse en un curso de construcción industrial de cuatro años para la ciudad y los gremios. Điều này cho phép anh ta ghi danh vào một khóa học Xây dựng Công nghiệp Thành phố và Hội Thành phố kéo dài bốn năm. |
Se convertiría en Vehedor dentro del citado gremio. Y Trắc cũng được Thái Mậu biểu dương trong nhà Thái miếu. |
El sistema de gremios: eso significa que cuando era aprendiz, tenia que enseñarme a mi misma con el fin de convertirme en una maestra alfarera. Hệ thống phường hội: đó là khi tôi là người học nghề, I phải tự học để trở thành một nghệ nhân làm gốm. |
Había ciudades y pueblos que contaban con su propio gremio textil. Một số thị trấn và làng mạc có hội dệt vải riêng. |
Por ejemplo, cuando se formaron los gremios en la Europa medieval, sus miembros recurrieron al secretismo principalmente como medio de autodefensa económica. Thí dụ, khi lập những phường hội ở Âu Châu vào thời trung cổ, các hội viên đã giữ bí mật chủ yếu để tự bảo vệ về mặt kinh tế. |
Junto con sus estrategias políticas y militares, llevó a cabo una reforma económica que erradicaba las barreras del comercio invalidando antiguos monopolios centralizados por templos y gremios, promoviendo el libre comercio conocido como rakuichi-rakuza. Để tiếp sức cho những bước đi chính trị và quân sự, ông tiến hành cải cách kinh tế, phá bỏ các rào cản thương mại bằng cách vô hiệu hóa những sự độc quyền truyền thống bởi đền thờ và phường hội và đề xuất các sáng kiến bằng cách thiết lập các chợ tự do được gọi là rakuichi-rakuza. |
Y finalmente, recibí un documento de que había terminado mi aprendizaje exitosamente, de que me había comportado moralmente, y este documento me fue otorgado por el Gremio de Cubridores de Tejados, Excavadores de Vías, Ajustadores de Hornos, Limpiadores de Chimeneas y Alfareros. Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm. |
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en el Pharmacy Guild of Australia (gremio de farmacias de Australia), en Medicare Australia o en uno de los siguientes consejos farmacéuticos estatales de dicho país: Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu hiệu thuốc đó có đăng ký với Pharmacy Guild of Australia, Medicare Australia hoặc một trong những hiệp hội hiệu thuốc cấp tiểu bang sau đây ở Úc: |
A los veinte años ya iluminaba mapas y había sido admitido en el correspondiente gremio. Ngay từ tuổi 20, ông đã tô vẽ các bản đồ và được nhận vào trong hội của ngành này. |
Empecé como aprendiz de un artesano húngaro, y esto me enseñó el sistema de gremios de la Edad Media. Tôi bắt đầu là một người học nghề của một thợ thủ công Hungary, và điều này đã dạy tôi thế nào là một hệ thống phường hội thời Trung cổ. |
El piloto de Jonas fue filmado en 2007, pero la huelga del Gremio de Escritores de América del 2007-2008 impidió el progreso. J.O.N.A.S. đã được quay vào năm 2007, nhưng cuộc đình công của hội nhà văn Mỹ năm 2007-2008 (2007–2008 Writers Guild of America strike) làm hoãn lại tiến trình. |
Algunos biblistas señalan que las supuestas profetisas de Tiatira quizás trataran de inducir a los cristianos a adorar a los dioses y diosas de los distintos gremios y a participar en fiestas en las que se consumían alimentos sacrificados a ídolos. Một số học giả cho rằng ‘các nữ tiên-tri’ của Thi-a-ti-rơ cố dụ dỗ tín đồ Đấng Christ thờ những thần và nữ thần của phường hội thủ công và tham dự những lễ hội có đồ cúng cho thần tượng. |
En mi gremio creemos en la suerte. Trong nghề của mình, chúng tôi tin vào may mắn. |
Alrededor de 1440, surgieron gremios literarios llamados rederijkerskamers ("Cámaras de la retórica") que usualmente tenían un tono de clase media. Khoảng năm 1440, các phường hội văn chương gọi là rederijkerskamers ("phòng tu từ học") xuất hiện và thường mang sắc thái của tầng lớp trung lưu. |
En 207 a. C. se constituyó un gremio de poetas y actores para reunirse y hacer ofrendas votivas en el templo de Minerva en el monte Aventino. Năm 207 TCN, một guild của nhà thơ và các diễn viên đã được thành lập để đáp ứng và thực hiện các dịch vụ hàng mã tại đền thờ của Minerva trên đồi Aventine. |
El gremio nos paga una cuota por cada prisionero, cada año. Phường hội trả phí trông coi tù nhân mỗi năm |
Si piensan en ciudades medievales, los municipios todos tienen los nombres de gremios y profesiones que vivieron ahí. Nếu nghĩ đến các thành phố trung cổ, thì mỗi thành phố, đường phố đều đặt theo tên của các phường hội, nghiệp thương sống ở đó. |
La publicación The Kingdom of the Anabaptists (El reino de los anabaptistas), editada por el Museo de la Ciudad de Münster, menciona “disputas políticas internas entre los regidores de la ciudad y los gremios”. Sách The Kingdom of the Anabaptists (Vương quốc của phái Anabaptist), do Viện Bảo Tàng Thành Phố Münster xuất bản, đề cập đến “những cuộc tranh chấp chính trị nội bộ giữa Hội Đồng Thành Phố và các Phường Hội”. |
ED: La lezna, además, que bueno que el gremio de los artesanos del cuero está aquí. Awl, rất tốt đó là miếng da của phường thủ công. |
La presencia en Filipos de mercaderes de este gremio está atestiguada por una inscripción descubierta allí mismo. Một bảng chữ khắc được tìm thấy ở Phi-líp xác nhận rằng trong thành đó từng có một phường hội của những người buôn bán các mặt hàng màu tía. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gremio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gremio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.