predisposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predisposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predisposition trong Tiếng Anh.

Từ predisposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuynh hướng thiên về, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predisposition

khuynh hướng thiên về

noun

khuynh hướng

noun (A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.)

Any predisposition that might oppose our march of progress can now be eradicated.
Bất kỳ khuynh hướng có thể phản đối sự tiến bước của chúng ta sẽ bị tiêu diệt.

Xem thêm ví dụ

We have a strong predisposition towards protecting what we feel is ours.
Chúng ta có khuynh hướng thiên vể việc bảo vệ những gì chúng ta cảm thấy là của mình.
Susceptibility to temptation, emotion, fatigue, physical or mental illness, ignorance, predispositions, trauma, death
Dễ bị cám dỗ, cảm xúc, mệt mỏi, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, thiếu hiểu biết, có khuynh hướng thiên về, chấn thương, chết
One possible explanation is that the syndrome results from a combination of an environmental agent and a hereditary predisposition.
Một giải thích có thể là hội chứng là kết quả của sự kết hợp của một tác nhân môi trường và một khuynh hướng di truyền.
But mostly what you need to know, to find out if you're sick, is not your predispositions, but it's actually what's going on in your body right now.
Nhưng hầu hết điều bạn cần biết để biết rằng bạn có bệnh không, không phụ thuộc vào cơ địa của bạn, mà là những gì đang thật sự diễn ra trong cơ thể bạn.
Scientific advancements in genetics have significantly contributed to the knowledge of hereditary diseases and have facilitated great progress in specific protective measures in individuals who are carriers of a disease gene or have an increased predisposition to a specific disease.
Tiến bộ khoa học về di truyền học đã góp phần đáng kể vào sự hiểu biết về các bệnh di truyền và đã tạo điều kiện tiến bộ lớn trong biện pháp bảo vệ cụ thể các cá nhân là người mang gen bệnh hay có khuynh hướng tăng lên đến một bệnh cụ thể.
Well, our genes are not our fate, and if we make these changes -- they're a predisposition -- but if we make bigger changes than we might have made otherwise, we can actually change how our genes are expressed.
Các gen không quyết định toàn bộ số phận của chúng ra, và nếu chúng ta thực hiện những thay đổi này -- chúng thuộc về bẩm chất, nhưng chúng ta có thể tạo ra những thay đổi lớn hơn là chúng ta đã từng làm khi đó chúng ta có thể thực sự thay đổi cách mà các gen của chúng ta được biểu hiện.
Some of these risk factors, such as age, sex or family history/genetic predisposition, are immutable; however, many important cardiovascular risk factors are modifiable by lifestyle change, social change, drug treatment (for example prevention of hypertension, hyperlipidemia, and diabetes).
Một số trong các yếu tố nguy cơ này, chẳng hạn như tuổi tác, giới tính hoặc tiền sử gia đình/khuynh hướng di truyền, là bất biến; tuy nhiên, nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng có thể thay đổi bằng cách thay đổi lối sống, thay đổi xã hội, điều trị bằng thuốc (ví dụ như phòng ngừa tăng huyết áp, tăng lipid máu và tiểu đường).
Caution should also be taken in people with a predisposition to long QT syndrome as the drug can provoke this.
Cũng cần thận trọng ở với những người nhiều nguy cơ mắc hội chứng QT dài do thuốc có thể kích thích hiện tượng này.
Her thesis was named Breves observaciones sobre la aparición de la pubertad en la mujer chilena y las predisposiciones patológicas del sexo (English: Brief observations on the apparition of puberty in Chilean women and their pathological predispositions about sex).
Luận văn của bà có tên Breves observaciones sobre la aparición de la pubertad en la mujer chilena y las predisposiciones patológicas del sexo (Quan sát vắn tắt về sự xuất hiện tuổi dậy thì ở phụ nữ Chile và các khuynh hướng bệnh lý của họ về giới tính).
It seems I have a genetic predisposition to knee problems.
Có vẻ như bố dễ mắc bệnh về đầu gối
A predisposition for bladder infections may run in families .
Bẩm chất viêm bàng quang có thể di truyền trong gia đình .
Lots of risk factors, but there is a genetic predisposition to prostate cancer.
Rất nhiều các yếu tố rủi ro, nhưng có một nhân tố gen dễ gây ra ung thư tuyến tiền liệt.
All born with predisposition to violence.
Tất cả đều sinh ra với khuynh hướng bạo lực.
Risk factors for atherosclerosis include smoking, emotional stress, diabetes, obesity, lack of exercise, high blood pressure, a diet high in fats, and genetic predisposition.
Những yếu tố khiến một người có nguy cơ mắc bệnh xơ vữa động mạch bao gồm hút thuốc lá, căng thẳng về tình cảm, tiểu đường, chứng béo phì, thiếu tập thể dục, áp huyết cao, ăn nhiều chất béo, và các yếu tố di truyền.
Genetic screening to identify a person’s predisposition to certain illnesses is already possible.
Ngày nay, y học đã có thể phân tích gen để xem bẩm chất của một người có thể dễ nhiễm những bệnh gì.
For example, a number of companies, such as Myriad Genetics, started offering easy ways to administer genetic tests that can show predisposition to a variety of illnesses, including breast cancer, hemostasis disorders, cystic fibrosis, liver diseases and many others.
Một số công ty, như Myriad Genetics đã bắt đầu đưa ra các giải pháp đơn giản để quản lý các kiểm tra về di truyền mà có thể cho biết sự dễ mắc phải các bệnh của người được kiểm tra, bao gồm ung thư vú, rối loạn hemostasis, cystic fibrosis, bệnh về thận và các bệnh khác.
The jazz teacher identified predispositions, easiness and rapidity in her.
Giáo viên nhạc jazz này đã thấy được khuynh hướng, sự dễ dàng và nhanh nhẹn của cô.
Even if some people do have a certain genetic predisposition, dependence is not inevitable.
Dù một số người có nguy cơ nghiện rượu bởi gen di truyền, nhưng điều này không nhất thiết sẽ xảy ra.
As mortals we are born helpless and dependent, with various physical flaws and predispositions.
Là con người trần thế, chúng ta sinh ra với sự bất lực và phụ thuộc, với những khiếm khuyết về thể chất và khuynh hướng tự nhiên khác nhau.
Determined to find natural explanations, modern skeptics offer scenarios that include delirium, hallucination, a drastic psychological crisis provoked by the qualms of Saul’s tormented conscience, a nervous breakdown, and an assumed predisposition to epilepsy.
Quyết tìm lời giải thích dựa theo hiện tượng tự nhiên, những người hoài nghi thời nay đưa ra giả thuyết rằng Sau-lơ có thể đã bị một trong những chứng bệnh như mê sảng, ảo giác, khủng hoảng tinh thần nặng do lương tâm cắn rứt, suy nhược thần kinh hay có nguy cơ bị động kinh.
Simon LeVay introduced caveat that "lthough homosexual behavior is very common in the animal world, it seems to be very uncommon that individual animals have a long-lasting predisposition to engage in such behavior to the exclusion of heterosexual activities.
Nhà di truyền học Simon Levay cho rằng: "Mặc dù hành vi tình dục đồng giới là khá phổ biến trong thế giới động vật, nhưng có vẻ là rất hiếm khi các loài vật có khuynh hướng lâu dài để tham gia vào các hành vi như vậy trong khi lại từ chối các hoạt động tình dục khác giới tính.
We sense the complexity of such matters when we hear professionals speak of neuroses and psychoses, of genetic predispositions and chromosome defects, of bipolarity, paranoia, and schizophrenia.
Chúng ta hiểu được mức độ phức tạp của các vấn đề như vậy khi nghe các chuyên gia nói về những bệnh loạn thần kinh chức năng và rối loạn tâm thần, về di truyền và bẩm chất dễ mắc bệnh, và sự cưỡng chế, về tính lưỡng cực, hoang tưởng, và tâm thần phân liệt.
(Hebrews 4:12; James 1:25) No matter what our genetic predisposition may be or what our upbringing was like, all of us can choose to change how we think and act if we really want to. —Ephesians 4:23, 24.
Dù có khuynh hướng bẩm sinh là gì hay lớn lên trong môi trường nào, nếu thật sự muốn, tất cả chúng ta đều có thể chọn thay đổi cách suy nghĩ và hành động.—Ê-phê-sô 4:23, 24.
Luttehøns has a predisposition for very short legs of only a few centimetres, while the claws are of ordinary size and capability.
Gà Luttehøns có khuynh hướng cho đôi chân rất ngắn chỉ vài centimet, trong khi móng vuốt có kích thước và khả năng thông thường.
Any predisposition that might oppose our march of progress can now be eradicated.
Bất kỳ khuynh hướng có thể phản đối sự tiến bước của chúng ta sẽ bị tiêu diệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predisposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.