predictor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predictor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predictor trong Tiếng Anh.
Từ predictor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nói trước, người đoán trước, nhà tiên tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predictor
người nói trướcnoun |
người đoán trướcnoun |
nhà tiên trinoun |
Xem thêm ví dụ
But the system also spotted another unexpected top predictor: the patient’s mental state. Tuy nhiên hệ thống cũng phát hiện một chỉ báo hàng đầu bất ngờ: trạng thái tinh thần của bệnh nhân. |
The "do you know" test was the single biggest predictor of emotional health and happiness. Bài kiểm tra "Em có biết" là chỉ tố dự báo lớn nhất về sức khỏe tinh thần và hạnh phúc. |
And the predictors were correct. Và người ta đã dự đoán đúng. |
The Euler method often serves as the basis to construct more complex methods, e.g., predictor–corrector method. Phương pháp Euler thường phục vụ như là cơ sở để xây dựng các phương pháp phức tạp hơn, ví dụ như, phương pháp Dự đoán- Hiệu chỉnh. |
In the classical model, investments in human capital and financial capital are important predictors of the performance of a new venture. Trong mô hình cổ điển, đầu tư vào vốn con người và vốn tài chính là những yếu tố dự báo quan trọng cho việc thực hiện một dự án mới. |
On the other hand, it is important to remember that there were 106 predictors in the model at the outset. Nhưng mặt khác, điều quan trọng là phải nhớ rằng ngay từ đầu đã có tới 106 kiểu dự đoán trong mô hình. |
Others warn that regular outbursts of anger are “a stronger predictor of dying young than [are] other risk factors such as smoking, high blood pressure, and high cholesterol.” Những người khác thì cảnh báo rằng thường xuyên nổi giận là “điều báo trước một người dễ chết sớm hơn là bởi những nhân tố khác như hút thuốc, huyết áp cao và mức cholesterol cao”. |
For everyone else, variables like stressful events or happy occasions or even day of the week are more powerful predictors of mood than time of the month, and this is the information the scientific community has had since the 1990s. Cho tất cả mọi người khác, những điều như biến cố gây stress hay dịp vui hoặc là ngày trong tuần còn mang tính quyết định đối với tâm trạng nhiều hơn là thời điểm trong tháng, và đây chính là thông tin mà giới khoa học đã có từ những năm 1990. |
Age, sex, smoking, blood pressure, blood lipids and diabetes are important predictors of future cardiovascular disease in people who are not known to have cardiovascular disease. Tuổi tác, giới tính, hút thuốc, huyết áp, lipid máu và tiểu đường là những yếu tố dự báo quan trọng của bệnh tim mạch trong tương lai ở những người không được biết là mắc bệnh tim mạch. |
Researchers who analyzed the results of 148 studies concluded that low social interaction is a predictor of early death and that as a risk factor, it is “twice as harmful as obesity” and “equivalent to smoking 15 cigarettes a day.” Các nhà nghiên cứu phân tích kết quả của 148 cuộc khảo sát và kết luận rằng việc ít giao tiếp xã hội là dấu hiệu cho thấy một người có thể chết sớm. Nỗi cô đơn cũng là một yếu tố rủi ro, “gây hại gấp hai lần bệnh béo phì” và “tương đương việc hút 15 điếu thuốc mỗi ngày”. |
Did you know that killing animals... is a predictor for psychopaths? Cô có biết là giết thú vật là tập tính điển hình của bệnh nhân cách không? |
A commonly used score (HAS-BLED) includes known predictors of warfarin-related bleeding: uncontrolled high blood pressure (H), abnormal kidney function (A), previous stroke (S), known previous bleeding condition (B), previous labile INR when on anticoagulation (L), elderly as defined by age over 65 (E), and drugs associated with bleeding (e.g. aspirin) or alcohol misuse (D). Một số được sử dụng phổ biến (HAS-BLED) bao gồm các yếu tố được biết là xuất huyết do warfarin: huyết áp không kiểm soát được (H), chức năng thận bất thường (A), đột quỵ trước (S), tình trạng chảy máu trước đây khi dùng thuốc chống đông (L), người cao tuổi được xác định bởi tuổi trên 65 (E), và các thuốc có liên quan đến chảy máu (ví dụ aspirin) hoặc nghiện rượu (D). |
Existing cardiovascular disease or a previous cardiovascular event, such as a heart attack or stroke, is the strongest predictor of a future cardiovascular event. Bệnh tim mạch hiện tại hoặc một sự kiện tim mạch trước đó, chẳng hạn như đau tim hoặc đột quỵ, là yếu tố dự báo mạnh nhất của một sự kiện tim mạch trong tương lai. |
The International Herald Tribune reports that some researchers now believe that “the number of words an infant hears each day is the single most important predictor of later intelligence, school success and social competence.” Tờ báo International Herald Tribune tường thuật rằng một số nhà nghiên cứu giờ đây tin là “số từ mà một em bé nghe được mỗi ngày là yếu tố nổi bật quan trọng nhất cho biết trước trí thông minh, sự thành công nơi học đường và trong xã hội về sau này”. |
The " do you know " test was the single biggest predictor of emotional health and happiness. Bài kiểm tra " Em có biết " là chỉ tố dự báo lớn nhất về sức khỏe tinh thần và hạnh phúc. |
All those things conspired to give him a really good predictor. Kết hợp những điều đó đưa đến một phỏng đoán thực sự ấn tượng. |
A common goal for a statistical research project is to investigate causality, and in particular to draw a conclusion on the effect of changes in the values of predictors or independent variables on dependent variables. Mục đích cho một dự án nghiên cứu thống kê là điều tra nguyên nhân, và từ đó rút ra kết luận của những thay đổi ảnh hưởng đến giá trị các nhân tố ảnh hưởng hoặc các biến độc lập dựa trên các biến phụ thuộc hoặc trả lời cho nghiên cứu. |
And so we know that, for example, openness and conscientiousness are very good predictors of life success, but the open people achieve that success through being audacious and, occasionally, odd. Và chúng ta biết rằng, ví dụ, sự cởi mở và sự tận tâm là yếu tố dự đoán rất tốt về thành công trong cuộc sống nhưng những người cởi mở thành công nhờ sự táo bạo và, đôi khi, lập dị. |
Now it's bad enough that breast density makes it hard to find a cancer, but it turns out that it's also a powerful predictor of your risk for breast cancer. Tin xấu là mật độ vú dày khiến việc tìm ra ung thư trở nên khó khăn, nhưng hoá ra đó cũng là một nhân tố dự đoán hiệu quả nguy cơ ung thư vú của bạn. |
Many scientists believe that poor sleep hygiene might actually be a predictor of Alzheimer's. Nhiều nhà khoa học tin rằng chế độ ngủ không đủ có thể là một dự báo của bệnh Alzheimer. |
It has been observed that there is a risk of developing other autoimmune problems and hypogammaglobulinemia, with recent research finding that 58% of children with Evans syndrome have CD4-/CD8- T cells which is a strong predictor for having autoimmune lymphoproliferative syndrome. Nó đã được quan sát thấy rằng có nguy cơ phát triển các vấn đề tự miễn dịch khác và hypogammaglobulinemia, với nghiên cứu gần đây cho thấy 58% trẻ em mắc hội chứng Evans có tế bào CD4-/CD8 có nguy cơ mắc bệnh hội chứng tăng bạch cầu tự miễn dịch. |
" You know what the best predictor of future behaviour is? " " cô có biết cái gì tốt nhất để chẩn đoán hành vi ở tương lai không? " |
You might have a little predictor, a neural simulator, of the physics of your body and your senses. Bạn có thể có một bộ dự đoán nhỏ, một bộ mô phỏng thuộc thần kinh, của trạng thái vật lý của cơ thể và các cảm giác của bạn |
And if I've got a good predictor, it predicts the same thing. Và khi tôi đã có được một thiết bị dự báo tốt, nó sẽ dự đoán cùng một kiểu. |
" Prevalence , predictors and perinatal outcomes of peri-conceptional alcohol exposure - retrospective cohort study in an urban obstetric population in Ireland " " Tỷ lệ , dự đoán và các kết quả chu sinh của việc uống rượu đối với thai kỳ - nghiên cứu đoàn hệ lịch sử trong dân số đô thị thuộc sản khoa tại Ireland " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predictor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predictor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.