predispose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predispose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predispose trong Tiếng Anh.
Từ predispose trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẫn đến, khiếm phải chịu, khiến thiên về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predispose
dẫn đếnverb |
khiếm phải chịuverb |
khiến thiên vềverb |
Xem thêm ví dụ
" The human brain is capable of a full range of behaviors and predisposed to none, " from the late scientist Stephen Jay Gould. " Bộ não con người có khả năng đầy đủ của các hành vi và không ảnh hưởng đến ai, " theo cố khoa học gia Stephen Jay Gould. |
And what we think in schizophrenia is there are genes of predisposure, and whether this is one that predisposes -- and then there's only a sub- segment of the population that's capable of being schizophrenic. Chúng tôi cho rằng ở bệnh tâm thần phân liệt, có những gen gây ra bệnh này, và liệu đó có là nguyên nhân gây bệnh... và chỉ có một phần nhỏ số người dân có khả năng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
The lack of sufficient LDL receptors is implicated in familial hypercholesterolemia, which predisposes heavily for cholesterol-related diseases. Việc thiếu cơ quan nhận LDL sẽ gây ra chứng familial hypercholesterolemia, dẫn đến các bệnh nghiêm trọng liên quan tới cholesterol. |
I suspect the gods will predispose the common people to gentleness on her behalf. Thần tin là chư thần sẽ sắp đặt để người dân không hành xử hung hăng trước hoàng hậu. |
Well, genes that have been shown to be very important in the generation of normal sleep, when mutated, when changed, also predispose individuals to mental health problems. Vâng, gen đã được chứng minh là rất quan trọng trong việc tạo ra một giấc ngủ bình thường, nếu gen bị đột biến hay thay đổi cá nhân gặp phải các vấn đề về sức khỏe tâm thần. |
It occurs in people who are genetically predisposed. Nó xảy ra ở những người tiền định vị di truyền. |
Were they made with some intrinsic defect in the genes right from the start, a sort of design flaw that predisposed them to sin and disobedience? Có phải họ đã được dựng nên với một khiếm khuyết bản chất nào đó trong gien ngay từ lúc đầu, một loại khuyết điểm về thiết kế đã khiến họ phạm tội và bất tuân không? |
The Community Mental Health Act of 1963 was a predisposing factor in setting the stage for homelessness in the United States. Đạo luật Sức khoẻ Tâm thần Cộng đồng năm 1963 là một yếu tố ảnh hưởng tới việc tạo ra một tầng lớp vô gia cư ở Hoa Kỳ. |
While genetics can be a predisposing factor, the alarming increase in obesity in recent decades appears to indicate that genes are not the only cause. Đúng là sự di truyền từ cha mẹ có thể là một yếu tố, nhưng mức độ gia tăng đáng báo động trong những thập kỷ gần đây cho thấy nó không phải là nguyên nhân duy nhất. |
But it also predisposes people to death from all other causes. Nhưng cũng có nhiều nguyên nhân khác dẫn đến cái chết của con người. |
Dehydration, which is common among older people, especially those living alone or in nursing homes, can predispose one to falls, confusion, constipation, poor skin elasticity, infection, and even death. Tình trạng thiếu nước thường gặp ở người lớn tuổi, đặc biệt là những người sống một mình hay trong viện dưỡng lão, có thể gây ra một số vấn đề như lẫn, táo bón, da đàn hồi kém, nhiễm khuẩn và thậm chí tử vong. |
Black and Latino patients are twice as likely to receive no pain medication as whites for the same painful long bone fractures because of stereotypes that black and brown people feel less pain, exaggerate their pain, and are predisposed to drug addiction. Xác suất bệnh nhân da đen hay Latino không được nhận thuốc giảm đau gấp 2 lần so với bệnh nhân da trắng khi họ cùng phải hứng chịu đau đớn từ việc bị gãy xương dài bởi vì những định kiến rằng người da màu sẽ cảm thấy ít đau hơn, họ phóng đại mức độ đau mà họ thực sự cảm nhận, và dễ bị nghiện thuốc. |
You want to be angry because it makes you predisposed to fight, or depressed, because it keeps you out of circulation a little bit. Bạn muốn nổi giận vì nó khiến bạn muốn chiến đấu, hoặc suy nhược vì nó làm bạn nhớ ngày xưa. |
Features of the modern lifestyle predispose us to those diseases, and features of the traditional lifestyle protect us against them. Lối sống hiện đại dẫn chúng ta đến những bệnh tật đó, còn lối sống của xã hội truyền thống bảo vệ chúng ta khỏi chúng. |
As a member of the Shinsengumi, Saitō was said to be an introvert and a mysterious person; a common description of his personality says he "was not a man predisposed to small talk". Là một thành viên của Shinsengumi, Saito được coi là một người thâm trầm và bí ẩn; lời mô tả thường được dành cho anh là "không phải một người có thể bắt đầu những cuộc nói chuyện vãn". |
She has always been... positively predisposed toward me. Cô ấy luôn... hết sức thiên vị thần. |
Nevertheless, personality traits such as optimism and neuroticism predispose certain types of moods. Tuy nhiên, các đặc điểm tính cách như lạc quan và thần kinh có khuynh hướng đặt ra một số loại tâm trạng nhất định. |
Were Adam and Eve predisposed to sin by some defect in their genes? Phải chăng sự khiếm khuyết nào đó trong gien đã khiến A-đam và Ê-va phạm tội? |
There are a number of medications and other health problems that can predispose to diabetes. Có một số loại thuốc và các vấn đề sức khỏe khác có thể gây đái tháo đường. |
For maybe about 10 percent of prostate cancer, there are folks that are predisposed to it. Chiếm 10% nguyên nhân gây bệnh này có những người rất dễ mắc phải bệnh này. |
Predisposes the horse to plaiting. Khẩn cấp cho đi ngựa đem đạo dụ đến ngăn lại. |
A genetic theory suggests that endometriosis may be carried in the genes of certain families or that certain women may have factors predisposing them to it. Một thuyết về di truyền cho rằng bệnh lạc nội mạc tử cung có thể ở trong gen của một số gia đình nào đó, hay một số phụ nữ nào đó có thể có những yếu tố khiến họ dễ mắc bệnh này. |
Dwight D. Eisenhower was elected U.S. President in 1952, promising to take a harder line against communism; the links that his staff members John Foster Dulles and Allen Dulles had to the UFC also predisposed them to act against the Guatemalan government. Dwight D. Eisenhower được bầu làm Tổng thống Mỹ năm 1952, hứa hẹn sẽ có một đường dây chống chủ nghĩa cộng sản; Các liên kết mà các nhân viên John Foster Dulles và Allen Dulles đã phải đến UFC cũng khiến họ hành động chống lại chính phủ Guatemala. |
However, people who are genetically predisposed to consume less alcohol have lower rates of cardiovascular disease suggesting that alcohol itself may not be protective. Tuy nhiên, những người có khuynh hướng di truyền tiêu thụ ít rượu hơn có tỷ lệ mắc bệnh tim mạch thấp hơn cho thấy rằng rượu có thể không có tác dụng bảo vệ. |
The neural networks that predispose you to normal sleep, give you normal sleep, and those that give you normal mental health, are overlapping. Những mạng neuron có vai trò dẫn dắt bạn tìm đến giấc ngủ bình thường, cho bạn giấc ngủ bình thường, và những mạng lưới có vai trò cho bạn sức khỏe tâm thần bình thường nằm chồng chéo nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predispose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predispose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.