potential energy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potential energy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potential energy trong Tiếng Anh.
Từ potential energy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thế năng, Thế năng, Thế năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potential energy
thế năngnoun We store potential energy to the elastic skin to make it move. Chúng tôi trữ thế năng vào lớp da co giãn để khiến nó di chuyển. |
Thế năngnoun (form of energy) We store potential energy to the elastic skin to make it move. Chúng tôi trữ thế năng vào lớp da co giãn để khiến nó di chuyển. |
Thế năng
We store potential energy to the elastic skin to make it move. Chúng tôi trữ thế năng vào lớp da co giãn để khiến nó di chuyển. |
Xem thêm ví dụ
We call mgy... we give that a name, and we call that " gravitational potential energy. " Chúng tôi gọi mgy... chúng tôi cung cấp cho rằng một tên, và chúng tôi gọi là " hấp dẫn thế năng. " |
What matters is what the difference between potential energy is. Điều quan trọng là sự khác biệt giữa tiềm năng năng lượng là gì. |
The potential energy in the reservoir height is then captured with low-head turbines. Năng lượng tiềm năng trong chiều cao hồ chứa sau đó được bắt với các tuabin đầu thấp. |
She would say, "This ball has potential energy. Giáo viên vật lý trung học đã từng cầm một trái banh. |
The potential energy savings is very, very significant. Khả năng tiết kiệm năng lượng là rất đáng kể. |
Energy in units of the maximum potential energy of the given configuration. Valid values from %# to % Năng lượng (đơn vị là thế năng cực đại). Giá trị hợp lệ từ % # đến % |
I like to think of ideas as potential energy. Tôi thích nghĩ về những ý tưởng như thế năng. |
How about potential energy? Làm thế nào về tiềm năng năng lượng? |
This, in turn, leads to in an increase in potential energy, producing heat-induced air-sea instability. Điều này, đến lượt nó, dẫn đến sự gia tăng năng lượng tiềm năng, gây ra sự bất ổn định không khí do không khí sinh ra sức nóng. |
What you're doing is, when you stand up, potential energy to kinetic energy, potential energy to kinetic energy. Khi đứng dậy thế năng chuyển thành động năng, thế năng chuyển thành động năng. |
They refer to “stored” or “potential” energy that exists within an object but lies dormant. Họ đề cập đến năng lượng “lưu trữ” hoặc “tiềm ẩn” tồn tại bên trong một đối tượng nhưng nằm im. |
Such flows are called potential flows, because the velocity field may be expressed as the gradient of a potential energy expression. Những dòng chảy như vậy được gọi là các dòng chảy tiềm năng (potential flows), bởi vì trường vận tốc có thể được biểu thị như là gradient của một giá trị tiềm năng nào đó (potential). |
The significant amounts of reduced iron, Fe(II), and manganese, Mn(II), present in basaltic rocks provide potential energy sources for bacteria. Lượng lớn Fe (II), Mn (II), có mặt trong các đá bazan cung cấp nguồn năng lượng tiềm năng cho vi khuẩn. |
Well, you will say, sure, potential energy must be zero when y is zero, because that's the way that we defined it. Vâng, bạn sẽ nói, chắc chắn, tiềm năng năng lượng phải là zero khi y là zero, bởi vì đó là cách chúng tôi xác định nó. |
After the coaster crests the initial lift hill, it begins an expertly engineered cycle – building potential energy on ascents and expending kinetic energy on descents. Sau khi leo lên đỉnh đầu tiên, tàu lượn bắt đầu một chu kỳ chuyên biệt - tích tụ thế năng trên đường lên và tăng động năng trên đường xuống. |
If I look at this result -- the sum of gravitational potential energy and kinetic energy is conserved for gravitational force -- then it is immediately obvious where we put the zero of kinetic energy. Nếu tôi nhìn vào kết quả này -- tổng năng lượng tiềm năng hấp dẫn và động năng được bảo tồn cho lực hấp dẫn -- sau đó nó là rõ ràng ngay lập tức nơi mà chúng tôi đặt chiếc zero năng lượng động học. |
When the sea level rises and the tide begins to come in, the temporary increase in tidal power is channeled into a large basin behind the dam, holding a large amount of potential energy. Khi mực nước biển dâng lên và thủy triều bắt đầu nâng lên, sự gia tăng tạm thời về thủy triều được đưa vào một lưu vực lớn phía sau đập, giữ một lượng lớn thế năng. |
Because the soccer ball is bigger, it has more potential energy, and the energy from the larger ball is transferred to the smaller tennis ball and it flies away when that energy is transferred. Vì quả bóng lớn hơn, nó có nhiều thế năng hơn, và năng lượng từ quả bóng lớn hơn được chuyển tới quả bóng tennis nhỏ hơn và nó bay đi khi năng lượng đó được truyền đi. |
They have identified approximately 158,000 megawatts of untapped potential wind energy. Họ đã xác định được khoảng 158.000 megawat tiềm năng năng lượng gió chưa được khai thác. |
If its biology is properly taken into consideration, switchgrass can offer great potential as an energy crop. Nếu tính chất sinh học được quan tâm đúng đắn, cỏ switchgrass có thể là một loại cây trồng năng lượng rất tiềm năng. |
In 2009, Guy Pearse stated that the IEA has consistently underestimated the potential for renewable energy alternatives. Guy Pearse tuyên bố rằng IEA đã luôn luôn đánh giá thấp tiềm năng cho các chọn lựa năng lượng tái tạo. |
HSBC Global Asset Management sees long-term growth potential in mining , energy and chemical firm Sasol . Ông Brown nói , Quỹ Quản lý Tài sản Toàn cầu HSBC nhìn thấy tiềm năng phát triển lâu dài trong lĩnh vực khai thác mỏ , năng lượng và công ty hoá chất Sasol . |
"Wave Energy Potential on the U.S. Outer Continental Shelf" (PDF). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2008. ^ a ă “Wave Energy Potential on the U.S. Outer Continental Shelf” (PDF). |
Ocean energy has the potential of providing a substantial amount of new renewable energy around the world. Năng lượng đại dương có tiềm năng cung cấp một lượng đáng kể năng lượng tái tạo mới trên toàn thế giới. |
Given current development trends in the region, power demands are expected to rise seven percent per year between 2010 and 2030, yielding a substantial and potentially lucrative energy market. Với xu hướng phát triển hiện tại trong khu vực, nhu cầu điện năng dự kiến sẽ tăng bảy phần trăm mỗi năm trong giai đoạn giữa 2010 và 2030, mang lại một thị trường năng lượng đáng kể và có khả năng sinh lợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potential energy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới potential energy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.