potential difference trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potential difference trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potential difference trong Tiếng Anh.
Từ potential difference trong Tiếng Anh có nghĩa là hiệu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potential difference
hiệu thếnoun |
Xem thêm ví dụ
These changes suggested the potential for different dynamics in the second EAS to the tensions in the First EAS. Những thay đổi này cho thấy tiềm năng cho động lực khác nhau trong EAS thứ hai để những căng thẳng trong EAS lần thứ nhất. |
So as it expands and as things expand what we have is the potential for differences, diversity, options, choices, opportunities, possibilities and freedoms. Cho nên khi nó nở ra và khi các thứ nở ra, điều mà chúng ta có là khả năng tiềm ẩn của những sự khác biệt, sự đa dạng, các lựa chọn, cơ hội tiềm năng, khả năng và sự tự do. |
But the scriptures imply that sin and weakness are inherently different, require different remedies, and have the potential to produce different results. Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau. |
The possibility of using nuclear weapons in war is usually divided into two subgroups, each with different effects and potentially fought with different types of nuclear armaments. Khả năng sử dụng vũ khí hạt nhân trong các cuộc chiến tranh thường được chia làm hai nhóm, mỗi nhóm có hiệu ứng khác nhau và sử dụng loại vũ khí hạt nhân khác nhau. |
10 Note that the master in the parable recognized that each of his slaves had different potential. 10 Hãy lưu ý người chủ trong ví dụ đó biết mỗi đầy tớ có khả năng khác nhau. |
Integrative potential is possible when different negotiation issues are of different importance to each team member. Tiềm năng tích hợp là có thể khi các vấn đề thương lượng khác nhau có tầm quan trọng khác nhau đối với từng thành viên trong nhóm. |
What matters is what the difference between potential energy is. Điều quan trọng là sự khác biệt giữa tiềm năng năng lượng là gì. |
More than 1,200 different kinds of potentially weaponizable bio-agents have been described and studied to date. Hơn 1.200 loại tác nhân sinh học có khả năng làm vũ khí sinh học khác nhau đã được mô tả và nghiên cứu cho đến nay. |
I have discovered a good test for identifying activities with the potential to make a great difference in a young person’s life. Tôi đã khám phá ra rằng một thử nghiệm tốt để nhận ra các sinh hoạt có khuynh hướng tạo ra một sự khác biệt lớn trong cuộc sống của một người trẻ tuổi. |
And that then might lead you to watch an episode one day of Cedars- Sinai medical center and a consideration of the difference between potential mind and actual mind. Và điều đó có thể sẽ dẫn bạn tới một ngày nào đó xem một tập tại trung tâm y tế Cedars- Sinai và nghĩ về sự khác biệt giữa bộ não tiềm năng và bộ não thật. |
These cells have the potential to become many of the different cell types found in the body , including nerve cells . Các tế bào này có khả năng trở thành nhiều loại tế bào khác nhau được tìm thấy trong cơ thể kể cả tế bào thần kinh . |
The potential victim may also be different in the sense that he or she is older or younger than the rest or even better qualified for the job. Nạn nhân cũng có thể đặc biệt theo nghĩa là lớn tuổi hơn hoặc trẻ hơn, hay thậm chí giỏi hơn những người khác trong nhóm. |
The kelch motif appears in many different polypeptide contexts and contains multiple potential protein-protein contact sites. Motif Kelch hiện diện trong nhiều trường hợp polypeptide khác nhau và chứa nhiều vị trí tiếp xúc protein-protein. |
We noticed that the unharmed cultures came from places of opposite contamination levels, so this mistake actually led us to think that perhaps we can compare the different degradative potentials of bacteria from sites of opposite contamination levels. Chúng tôi thấy những mẻ nuôi cấy không bị ảnh hưởng đều được lấy từ nơi có cấp ô nhiễm đối lập, sai sót này lại làm chúng tôi nghĩ có lẽ mình có thể so sánh tiềm năng phân hủy khác nhau của các vi khuẩn được lấy từ những nơi có cấp ô nhiễm đối lập. |
HIV has a potential to transform itself into a new and different virus every time it infects a cell. HIV có khả năng tự biến đổi thành một loại virus mới khác mỗi khi nó lây nhiễm một tế bào. |
In Google Ads, you can create remarketing lists based on lots of different data sources and behaviors of potential customers. Trong Google Ads, bạn có thể tạo danh sách tiếp thị lại dựa trên nhiều nguồn dữ liệu khác nhau và hành vi của khách hàng tiềm năng. |
You can avoid product disapprovals and potentially confusing shoppers by showing a different colour name in your Shopping ad to the one on your product landing page. Bạn có thể tránh bị từ chối sản phẩm và gây nhầm lẫn cho người mua sắm khi hiển thị tên màu trong Quảng cáo mua sắm khớp với tên màu trên trang đích sản phẩm. |
Problems can be summarized into two elements: inward failure to analyze growth potentials of a given society, and outward failure to model different cultures and social structures and predict their growth potentials. Vấn đề có thể tóm tắt vào hai nguyên tố: hướng nội thất bại để phân tích sự phát triển tiềm năng của một xã hội, và ra ngoài thất bại để mô hình văn hóa khác nhau và kết cấu xã hội và dự đoán của họ phát triển tiềm năng. |
“Awareness is an effective weapon against . . . identity theft,” states the FTC, adding: “Early detection of a potential identity theft can make a big difference.” Ủy ban Thương mại Liên bang Hoa Kỳ cho biết: “Ý thức là một vũ khí lợi hại hầu chống lại... nạn ăn cắp thông tin cá nhân. Nếu thông tin cá nhân có vẻ bị ăn cắp, việc phát hiện sớm có thể giúp ích”. |
So what I'm going to tell you about today is a device that we've been working on that I think has the potential to make a difference, to be much more effective, and what I wanted to do is show you how it works. Điều tôi sẽ trình bày với các bạn hôm nay là một thiết bị chúng tôi đang phát triển mà tôi nghĩ có tiềm năng tạo ra sự khác biệt - có thể hiệu quả hơn nhiều - và điều tôi muốn làm là cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào. |
A Multimedia Database Management System (MMDBMS) is a framework that manages different types of data potentially represented in a wide diversity of formats on a wide array of media sources. Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu đa phương tiện (MMDBMS) là một khung quản lý các loại dữ liệu khác nhau có khả năng đại diện trong một sự đa dạng rộng của các định dạng trên một mảng rộng các nguồn phương tiện truyền thông. |
Lojban is proposed as a speakable language for communication between people of different language backgrounds, as a potential means of machine translation and to explore the intersection of human language and software. Lojban được đề xuất như một ngôn ngữ có thể nói được để giao tiếp giữa những người sử dụng các ngôn ngữ khác nhau, như một phương tiện tiềm năng của dịch máy và khám phá giao diện của ngôn ngữ con người và phần mềm. |
Well, whatever it is, meditation offers the opportunity, the potential to step back and to get a different perspective, to see that things aren't always as they appear. Cái gì cũng được, thiền cho chúng ta cơ hội, khả năng để có thể lùi lại và nhìn sự việc dưới một quan điểm khác, để thấy rằng mọi thứ không phải lúc nào cũng như ta thấy |
Part and parcel of a bank 's lending practices is its evaluation of the credit worthiness of a potential borrower and the ability to charge different rates of interest , based upon that evaluation . Phần quan trọng trong hoạt động cho vay của ngân hàng là đánh giá khả năng chi trả của người đi vay tiềm năng và khả năng tính các mức lãi suất khác nhau , dựa vào sự đánh giá đó . |
However, the British Museum head, once belonging to a full statue, could potentially represent Cleopatra at a different stage in her life and may also betray an effort by Cleopatra to discard the use of royal insignia (i.e. the diadem) to make herself more appealing to the citizens of Republican Rome. Tuy nhiên, bức tượng ở Bảo tàng Anh có thể đại diện cho Cleopatra ở một giai đoạn nào khác trong cuộc đời của bà và cũng có thể tiết lộ nỗ lực để loại bỏ việc sử dụng những phù hiệu hoàng gia (tức là diadem) để khiến mình hấp dẫn hơn với công dân Cộng hòa La Mã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potential difference trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới potential difference
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.