posing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posing trong Tiếng Anh.
Từ posing trong Tiếng Anh có các nghĩa là tư thế, sự lộ sáng, kiểu, hành động, sự đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posing
tư thế
|
sự lộ sáng
|
kiểu
|
hành động
|
sự đặt
|
Xem thêm ví dụ
Hydrogen poses a number of hazards to human safety, from potential detonations and fires when mixed with air to being an asphyxiant in its pure, oxygen-free form. Hydro biểu hiện một số mối nguy hiểm đối với sự an toàn của con người như khả năng cháy, nổ khi trộn với không khí với oxy tự do. |
I posed to her the same questions that I had asked my religion teachers. Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý. |
(Proverbs 24:10) Whether Satan is acting like “a roaring lion” or posing as “an angel of light,” his challenge remains the same: He says that when you are faced with trials or temptations, you will stop serving God. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
But the threat they posed still lingers. Nhưng những gì chúng làm vẫn còn lây lất. |
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242. Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242. |
Jehovah’s Witnesses have never posed any threat to national security anywhere. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
Even animals posed no threat, for God had placed the man and his wife in loving dominion over all of them. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
Don't tell me what's posing and what isn't. Đừng nói với tôi cái nào là làm mẫu và cái nào là không phải. |
Would you pose for me? Cô làm mẫu cho tôi nghe? |
It's true, animals also pose. Đúng vậy, thú vật cũng có thể làm mẫu. |
17. (a) Why will the resurrection of individuals pose no problem for Jehovah God and Jesus Christ? 17. (a) Tại sao làm người ta sống lại không khó khăn gì đối với Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su Christ? |
Even so, as long as nuclear weapons exist, they will pose a serious threat to mankind. Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. |
Research indicated that these uplifts posed no immediate threat of a volcanic eruption, since they may have developed long ago, and there had been no temperature increase found near the uplifts. Nghiên cứu chỉ ra rằng những phần đội lên này không gây ra mối đe dọa ngay lập tức về phun trào núi lửa, do chúng có thể đã phát triển rất lâu từ trước đó và không thấy có sự gia tăng nhiệt độ gần với các chỗ đội lên. |
" We are absolutely convinced that the natural world holds the solutions to many of our problems , we just need to pose the right questions to find them ," said Shaw . " Chúng tôi hoàn toàn tin rằng thế giới tự nhiên nắm giữ giải pháp cho nhiều vấn đề của con người , chúng ta chỉ cần đặt ra các câu hỏi thích hợp để tìm thấy chúng " , Shaw nói . |
So my question to you -- and maybe you want to pause it after I pose it -- is how much do I owe in 10 years? Vì vậy, câu hỏi của tôi cho bạn -- có lẽ bạn muốn tạm dừng để suy nghĩ sau khi tôi đặt ra -- là trong vòng 10 năm, tôi sẽ nợ bạn bao nhiêu trong 10 năm? |
In the case of natural fires, the fire is monitored and suppression is dependent on the size and threat the fire may pose to human safety and structures. Trong trường hợp hỏa hoạn tự nhiên, ngọn lửa được theo dõi và khống chế tùy thuộc vào kích thước và mối đe dọa có thể gây ra cho con người và hệ sinh thái. |
The photograph for which he posed was published in newspapers throughout the country. Bức ảnh mà ông được chụp đã được xuất bản trên báo chí trong cả nước. |
According to the USA Federal Communications Commission (FCC): 'Some health and safety interest groups have interpreted certain reports to suggest that wireless device use may be linked to cancer and other illnesses, posing potentially greater risks for children than adults. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
And here are the low- power poses. Và đây là một số điệu bộ phục tùng và bất lực. |
Virginia began her career in the world of beauty by entering courses to learn how to model and pose before the cameras, later became the driver of a sports program at NTV Guatemala, which helped her develop before the public. Virginia bắt đầu sự nghiệp của mình trong thế giới làm đẹp bằng cách tham gia các khóa học để học cách làm người mẫu và tạo dáng trước ống kính, sau đó trở thành người dẫn chương trình thể thao tại NTV Guatemala, giúp cô phát triển tên tuổi trước công chúng. |
Invite the audience to answer the questions posed in paragraph 7 and to include the cited scriptures in their comments. Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
Not long after that attack, at about 1900, Wainwright parted company with convoy PQ 17 to rejoin her own task unit, then heading off to meet the supposed threat posed by the possible sortie of a German surface force built around Tirpitz, Admiral Scheer, and Admiral Hipper. Không lâu sau đợt tấn công này, lúc khoảng 19 giờ 00, Wainwright tách khỏi Đoàn tàu PQ-17 để gia nhập trở lại đơn vị đặc nhiệm của nó, rồi hướng đến một địa điểm nhằm đối đầu với một mối đe dọa không có thật, do một báo cáo sai về việc xuất phát một lực lượng tàu nổi đối phương, được xây dựng chung quanh các thiết giáp hạm Tirpitz, Admiral Scheer và tàu tuần dương Admiral Hipper. |
The reason it looks like multiple points of view at once is because that network is designed to get rid of the ambiguity of a face being in one pose or another pose, being looked at with one kind of lighting, another kind of lighting. Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
(Laughter) So this has been called the most sublime and awesome mystery, the deepest and most far-reaching question man can pose. (Tiếng cười) Nên nó vốn được gọi là một câu hỏi cao siêu nhất, kỳ bí nhất, sâu sắc nhất, và vươn xa nhất mà con người có thể đặt ra. |
The iconography persisted and during the rebellion of 1857, Punch ran a political cartoon showing the Indian rebels as a tiger, attacking a victim in an identical pose to Tipu's Tiger, being defeated by the British forces shown by the larger figure of a lion. Để diễn tả hình ảnh về cuộc nổi dậy năm 1857 của nhân dân Ấn Độ chống lại Đế chế Anh, Tạp chí Punch đã cho chiếu một phim hoạt hình có tên là The British Lion's Vengeance on the Bengal Tiger (tạm dịch: Sự báo thù của Sư tử Anh dành cho Hổ Bengal) đoạn phim mang đậm tính chính trị khi các phiến quân Ấn Độ hiện lên như một con hổ, tấn công nạn nhân, và sau đó bị đánh bại bởi các lực lượng Anh được thể hiện qua một nhân vật là một con sư tử to lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới posing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.