Portuguese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Portuguese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Portuguese trong Tiếng Anh.

Từ Portuguese trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Bồ-đào-nha, người Bồ-đào-nha, tiếng Bồ Đào Nha, Bồ-đào-nha, tiếng bồ đào nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Portuguese

tiếng Bồ-đào-nha

proper (the language)

người Bồ-đào-nha

noun (person native to Portugal)

tiếng Bồ Đào Nha

noun (the language)

I was the only one in the submarine force who spoke Portuguese.
Tôi là người duy nhất nói được tiếng Bồ Đào Nha trong lực lượng tàu ngầm.

Bồ-đào-nha

adjective

What else do the Portuguese say about me?
Bọn Bồ Đào Nha còn nói gì khác về tao?

tiếng bồ đào nha

adjective

Xem thêm ví dụ

1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese (as stated in the Oxford English Dictionary).
Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo (như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford).
Raúl let him read the Portuguese-language page in the booklet.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor's capital of Johor Lama in 1587.
Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587.
When we arrived at the branch in Brazil, we were introduced to the Portuguese language.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
“If our Portuguese brothers can live there and serve Jehovah faithfully, why can’t we?” João said.
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (born 27 June 1989) is a Portuguese footballer who plays for S.C. Freamunde as a defender.
Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho S.C. Freamunde ở vị trí hậu vệ.
Born in Barra Mansa, Hebert kicked off his career with Vasco, but was loaned to Portuguese teams, and made 36 appearances with Trofense of Segunda Liga.
Sinh ra ở Barra Mansa, Hebert khởi đầu sự nghiệp cùng với Vasco, nhưng lại được cho mượn đến các đội bóng Bồ Đào Nha, ra sân 36 lần cho Trofense của Segunda Liga.
He had a trial with Portuguese club Benfica in 2015.
Anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Bồ Đào Nha Benfica B vào tháng 12 năm 2015.
Portuguese (Brazil and Portugal)
Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha)
We want to eat the Portuguese and drink in lpirú-guaçú's cabin.
Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu.
By the end of the 18th century, Portuguese had affirmed itself as the national language.
Vào cuối thế kỷ 18, Bồ Đào Nha đã tự khẳng định mình là ngôn ngữ quốc gia.
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, GColTE, GCC, GColL (Portuguese pronunciation: ; 7 December 1924 – 7 January 2017) was a Portuguese politician who served as Prime Minister of Portugal from 1976 to 1978 and from 1983 to 1985, and subsequently as the 17th President of Portugal from 1986 to 1996.
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; sinh ngày 7 tháng 12 năm 1924 – mất ngày 7 tháng 1 năm 2017) chính trị gia người Bồ Đào Nha, ông giữ chức Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm 1976 đến năm 1978 và từ năm 1983 đến năm 1985, và sau đó là Tổng thống thứ 17 của Bồ Đào Nha từ năm 1986 đến năm 1996.
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (in English) - (in Portuguese) UNESCO - World Heritage (in English) Further information (in German) Atol das Rocas on Globo.com (in Portuguese)
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (tiếng Anh) - (tiếng Bồ Đào Nha) UNESCO - World Heritage (tiếng Anh) Further information (tiếng Đức) Atol das Rocas on Globo.com (tiếng Bồ Đào Nha)
The Way He Looks (Portuguese: Hoje Eu Quero Voltar Sozinho – literally, "Today I Want to Go Back Alone") is a 2014 Brazilian coming-of-age romantic drama film based on the 2010 short film I Don't Want to Go Back Alone (Eu Não Quero Voltar Sozinho).
The Way He Looks (Tạm dịch: Cách anh ấy nhìn thấy; tên tiếng Bồ Đào Nha: Hoje Eu Quero Voltar Sozinho, dịch sang tiếng Anh "Today I Want to go Back Alone", tên tiếng Việt tại một số trang phát hành phim trực tuyến: Làm lại chính mình) là một bộ phim chính kịch lãng mạn tuổi mới lớn năm 2014 của Brazil dựa trên phim ngắn năm 2010 I Don't Want to Go Back Alone (Eu Não Quero Voltar Sozinho).
The National Historic and Artistic Heritage Institute (Portuguese: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) is a heritage register of the federal government of Brazil.
Viện Di sản Lịch sử và Nghệ thuật Quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) là một cơ quan đăng ký di sản của Chính phủ liên bang Brasil.
Regional varieties of Brazilian Portuguese, while remaining mutually intelligible, may diverge from each other in matters such as vowel pronunciation and speech intonation.
Những người sử dụng các phân nhóm khu vực của tiếng Bồ Đào Nha của Brasil, trong khi vẫn có thể hiểu lẫn nhau, có thể phân biệt lẫn nhau trong các vấn đề như phát âm nguyên âm và ngữ điệu lời nói.
In 1669–71, the Portuguese built a fort at Colonia del Sacramento.
Trong những năm 1669 - 1671, Bồ Đào Nha lập đồn lũy ở Colonia del Sacramento hầu kiểm soát khu vực này.
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations.
Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon.
The Battle of Asseiceira, fought on May 16, 1834, was the last and decisive engagement of the Portuguese Civil War.
Trận đánh Asseiceira diễn ra vào ngày 16 tháng 5 năm 1834, là cuộc quyết chiến cuối cùng của cuộc nội chiến Bồ Đào Nha.
When he was accused of trading with the enemy, he lost the favor of King Manuel and so ended his Portuguese career.
Khi bị tố cáo là buôn bán với kẻ thù, ông bị mất sự sủng ái của Vua Manuel và kết thúc sự nghiệp tại Bồ Đào Nha.
Disney Junior is a Portuguese digital cable and satellite television channel.
Disney Junior là một mạng lưới kênh truyền hình cáp kĩ thuật số và truyền hình vệ tinh ở Mỹ.
He was baptized as João on 3 May 1491 by Portuguese missionaries.
Ông được rửa tội là João vào ngày 3 tháng 5 năm 1491 bởi các nhà truyền giáo người Bồ Đào Nha.
The gospel literacy student manual, Ye Shall Have My Words (item no. 34476), is available in English, French, Portuguese, and Spanish.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
Genetic studies show Portuguese populations not to be significantly different from other European populations.
Các nghiên cứu di truyền thể hiện cư dân Bồ Đào Nha không có khác biệt đáng kể với các cư dân châu Âu khác.
Sandalwood was worth a fortune, and these trees alone were enough reason for the Portuguese to establish a trading outpost.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Portuguese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.