Portugal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Portugal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Portugal trong Tiếng Anh.
Từ Portugal trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bồ Đào Nha, 葡萄牙, Bồ Ðào Nha, bồ đào nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Portugal
Bồ Đào Nhaproper (country) That same year, special pioneers came from Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
葡萄牙proper (country) |
Bồ Ðào Nhanoun |
bồ đào nha
Because from down here, It looks like scotland attacked portugal without provocation. Vì từ vị trí này thì giống như Scotland đang chuẩn bị tấn công Bồ Đào Nha vậy. |
Xem thêm ví dụ
That same year, special pioneers came from Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
The Google Ads policy on healthcare will change in May 2017 to allow ads for online pharmacies in Slovakia, the Czech Republic and Portugal, so long as these ads comply with local law. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Negotiations with Botvinnik for a world title match were proceeding in 1946 when Alekhine died in Portugal, in unclear circumstances. Khi cuộc thương thuyết về trận tranh ngôi vua cờ với Botvinnik đang diễn ra năm 1946 thì Alekhine qua đời tại Bồ Đào Nha với nguyên nhân không rõ ràng. |
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune). Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính). |
Portugal, Russia and Spain are the only squads to have eliminated Brazil out of the World Cup. Bồ Đào Nha, Russia và Tây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. |
Portuguese (Brazil and Portugal) Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha) |
It was only in 1985 when at the invitation of Cape Verdean singer Bana she went to perform in Portugal. Mãi tới năm 1985 theo lời mời của ca sĩ Cabo Verde Bana bà mới sang biểu diễn ở Bồ Đào Nha. |
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, GColTE, GCC, GColL (Portuguese pronunciation: ; 7 December 1924 – 7 January 2017) was a Portuguese politician who served as Prime Minister of Portugal from 1976 to 1978 and from 1983 to 1985, and subsequently as the 17th President of Portugal from 1986 to 1996. Mário Alberto Nobre Lopes Soares, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; sinh ngày 7 tháng 12 năm 1924 – mất ngày 7 tháng 1 năm 2017) chính trị gia người Bồ Đào Nha, ông giữ chức Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm 1976 đến năm 1978 và từ năm 1983 đến năm 1985, và sau đó là Tổng thống thứ 17 của Bồ Đào Nha từ năm 1986 đến năm 1996. |
The Burro da Ilha Graciosa or Burro Anão da Graciosa is a breed of small domestic donkey endemic to the island of Graciosa, in the North Atlantic archipelago of the Azores, which are an autonomous region of Portugal. Burro da Ilha Graciosa, còn được gọi là Burro Anão da Graciosa là một giống lừa nhỏ đặc hữu cho đảo Graciosa, thuộc quần đảo nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương Azores, là một khu tự trị của Bồ Đào Nha. |
While some soft-drinks are imported from South Africa, Namibia, Brazil, and Portugal, the Angolan soft-drink industry has grown, with Coca-Cola plants in Bom Jesus, Bengo, and Lubango opening since 2000. Trong khi một số loại nước ngọt có ga được nhập khẩu từ Cộng hòa Nam Phi, Namibia, Brasil, và Bồ Đào Nha, ngành công nghiệp đồ uống có ga ở Angola đang phát triển, với nhà máy Coca-Cola ở Bom Jesus, Bengo (tỉnh), và Lubango mở cửa từ năm 2000. |
Between 1498 and 1580, Portugal with a large fleet established a maritime network from Europe to Africa to the Indian Ocean reaching out to China. Trong khoảng năm 1498 đến 1580, Bồ Đào Nha với hạm đội lớn đã thiết lập một mạng lưới hàng hải từ châu Âu vòng sang châu Phi vào Ấn Độ Dương vươn xa tới Trung Quốc. |
During the Republic, there has been a gradual immigration of European people (specially from Spain and Italy, and in a less extent from France, the Balkans, Portugal, Great Britain and Germany). Trong thời kỳ Cộng hòa, đã có sự di cư dần dần của người châu Âu (đặc biệt là từ Tây Ban Nha và Ý, và trong một phạm vi ít hơn từ Pháp, Balkan, Bồ Đào Nha, Anh và Đức). |
I have a friend in Portugal whose grandfather built a vehicle out of a bicycle and a washing machine so he could transport his family. Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình. |
With the death of Afonso I in 1185, Sancho I became the second king of Portugal. Sau khi vua Afonso I mất vào năm 1185, Sancho I nối ngôi trở thành vị vua thứ hai của Bồ Đào Nha. |
Dona Maria II (4 April 1819 – 15 November 1853) "the Educator" (Portuguese: "a Educadora") or "the Good Mother" (Portuguese: "a Boa Mãe"), reigned as Queen of Portugal from 1826 to 1828, and again from 1834 to 1853. Dona Maria II (4 tháng 4, năm 1819 - 15 tháng 11, năm 1853), còn được biết đến là Nhà giáo dục (tiếng Bồ Đào Nha: "one Educadora") hoặc Ngườu mẹ tốt (tiếng Bồ Đào Nha: "one Boa Mae"), là Nữ vương của Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarves từ năm 1826 đến năm 1828, và một lần nữa trong thời gian từ năm 1834 đến năm 1853. |
He won the Ballon d'Or for a fourth time and the inaugural Best FIFA Men's Player, a revival of the former FIFA World Player of the Year, largely owing to his success with Portugal in winning Euro 2016. Cuối năm 2016, anh đã giành được quả bóng vàng FIFA lần thứ tư và là cầu thủ xuất sắc nhất của FIFA Men, một sự hồi sinh của giải thưởng cầu thủ bóng đá FIFA World of the Year của năm, phần lớn nhờ sự thành công của anh với tuyển Bồ Đào Nha khi vô địch Euro 2016. |
Having fun and playing games is one way the Santos family of Portugal creates close friendships in family home evening. Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình. |
This was in contrast to other European powers such as France and Portugal, which waged costly and ultimately unsuccessful wars to keep their empires intact. Điều này tương phản với các cường quốc châu Âu khác như Pháp và Bồ Đào Nha, là những quốc gia tiến hành các cuộc chiến tranh tốn kém và cuối cùng không thành công để giữ đế quốc của họ được nguyên vẹn. |
Meanwhile, King Alfonso VII of León (Afonso's cousin) regarded the independent ruler of Portugal as nothing but a rebel. Trong khi đó, vua Alfonso VII xứ León (anh họ của Afonso) vẫn xem người cai trị độc lập của Bồ Đào Nha chẳng khác gì một kẻ nổi loạn. |
Wind power accounts for approximately 19% of electricity generated in Denmark, 9% in Spain and Portugal, and 6% in Germany and the Republic of Ireland. Năng lượng gió sử dụng ở Đan Mạch là khoảng 19%, ở Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha là khoảng 9%, ở Đức và Ireland là 6%. |
"Portugal stay perfect, Colombia sneak through". “Bồ Đào Nha "nhấn chìm" Bỉ, Tây Ban Nha thắng nhọc nhằn”. |
Because the range of the aurochs probably was continuous from Portugal to India, it is uncertain whether there was a clear distinction or a continuum between the Eurasian and Indian subspecies. Vì phạm vi của bò rừng ở Âu châu có lẽ là liên tục từ Bồ Đào Nha đến Ấn Độ, tuy là không chắc chắn rằng liệu có một sự phân biệt rõ ràng hoặc một sự liên tục giữa các phân loài Á-Âu và Ấn Độ. |
Meanwhile Portugal 's Defence Minister Augusto Santos Silva has said the resignation of the country 's spy chief will have no effect on security or intelligence gathering . Trong khi đó , bộ trưởng quốc phòng Bồ Đào Nha Augusto Santos Silva thông báo việc từ chức của trưởng ngành tình báo của nước này sẽ không ảnh hường gì đến cuộc họp về an ninh hoặc tình báo . |
The victory celebrations in Stuttgart, totalling 250,000 people, even topped those of Germany's third place win over Portugal in the 2006 FIFA World Cup. Cuộc ăn mừng ở Stuttgart (250,000 người) thậm chí còn nhiều hơn cả cuộc ăn mừng đội tuyển bóng đá quốc gia Đức giành ngôi thứ ba sau khi đánh bại Bồ Đào Nha ở Giải vô địch bóng đá thế giới 2006. |
Later he was with Red Star Belgrade youth team, before he left to Portugal, where played with Vitória Guimarães and Moreirense. Sau đó anh cùng với đội trẻ Sao Đỏ Beograd, trước khi đến Bồ Đào Nha, và thi đấu cùng với Vitória Guimarães và Moreirense. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Portugal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Portugal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.