political science trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ political science trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ political science trong Tiếng Anh.
Từ political science trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính trị học, khoa học chính trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ political science
chính trị họcnoun (social science concerned with the study of politics and political systems) |
khoa học chính trịnoun They have degrees in political science, degrees in business — Họ có bằng cấp về khoa học chính trị, kinh tế. |
Xem thêm ví dụ
Years after, she got a master's degree in Political Science at the University of Los Andes in 2013. Sau đó, cô hoàn thành bằng thạc sĩ về Khoa học Chính trị tại Đại học Los Andes vào năm 2013. |
Presented to American Political Science Association Annual Meeting. Phát biểu tại Hội thảo thường niên của Hiệp hội Khoa học chính trị Mỹ. |
During college, Cooper spent two summers as an intern at the Central Intelligence Agency while studying political science. Trong những năm đại học, Cooper dành hai kỳ nghỉ hè làm thực tập tại Cơ quan Tình báo Trung ương. |
From 1962, he taught in the political science department at the Massachusetts Institute of Technology (MIT). Từ năm 1962, ông dạy tại ngành khoa học chính trị ở Viện Công nghệ Massachusetts (MIT). |
"Politics & Science – Investigating the State of Science Under the Bush Administration". oversight.house.gov. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2011. ^ “Politics & Science – Investigating the State of Science Under the Bush Administration”. oversight.house.gov. |
In 1882, the university had the department of political science and economics, law, and physical science. Trong năm 1882, các trường đại học có khoa khoa học chính trị và kinh tế, pháp luật, và khoa học vật lý. |
Its aim is to create an inclusive and global political science community in which all can participate. Mục đích của nó là tạo ra một cộng đồng khoa học chính trị toàn diện và toàn cầu, trong đó tất cả có thể tham gia. |
“In it dwells not only history but anthropology, geography, theology, philosophy, political science, and tragic drama.” Tác phẩm không chỉ nói về lịch sử mà còn về nhân chủng học, địa lý, thần học, triết học, khoa học chính trị và các vở bi kịch”. |
She was initially interested in drama and literature, but later turned her focus to political science. Ban đầu, cô quan tâm đến kịch và văn học, nhưng sau đó tập trung vào khoa học chính trị. |
Professor of Political Science at UNAM. Ciencias, Đại học quốc gia UNAM. |
I was a political science major, and I worked as a community organizer and on a congressional campaign. Tôi học về khoa học chính trị, và cũng từng tổ chức đảng và làm cho một chiến dịch của quốc hội. |
Joseph R. Fiszman, a noted scholar and Professor Emeritus of Political Science at the University of Oregon. Joseph R. Fiszman, một học giả được ghi nhận và Giáo sư Danh dự về Khoa học Chính trị tại Đại học Oregon. |
He graduated cum laude from Claremont Mens College, California, in political science in 1972. Ông tốt nghiệp xuất sắc từ Claremont McKenna College, California, ngành Khoa học Chính trị năm 1972. |
It is especially important in the political science fields of comparative politics and international relations. Điều này đặc biệt quan trọng trong lĩnh vực khoa học chính trị và các mối quan hệ quốc tế. |
Koenders studied political science and international relations. Koenders nghiên cứu khoa học chính trị và quan hệ quốc tế. |
This included a year at Harvard University (1992–1993) under the name of Frederik Henriksen, studying political science. Khóa học này bao gồm một năm tại Đại học Harvard (1992-1993) dưới tên Frederik Henriksen, nghiên cứu khoa học chính trị. |
In 1993, she gained her PhD in political science from Bradford University. Năm 1993, bà đậu bằng tiến sĩ khoa học chính trị ở Đại học Bradford. |
He completed a university degree in political science in Paris, and returned to Chad in 1971. Ông đã tốt nghiệp bằng đại học về khoa học chính trị ở Paris, và trở lại Chad vào năm 1971. |
Kirk attended Austin College, graduating with a degree in both political science and sociology in 1976. Kirk học tại Austin College, tốt nghiệp với bằng về khoa học chính trị và xã hội học năm 1976. |
In 1977, she obtained a BA in Political Science from Lewis University in Illinois, USA. Năm 1977, bà lấy bằng Cử nhân Khoa học Chính trị tại Đại học Lewis ở Illinois, Hoa Kỳ. |
We're learning political science right now. Chúng ta đang học khoa học chính trị. |
At Furman, Stubb studied political science and graduated with a Bachelor of Arts degree in 1993. Tại Furman, Stubb học khoa học chính trị và tốt nghiệp bằng cử nhân văn chương năm 1993. |
In 1996, she entered Makerere University, graduating with a Bachelor of Arts in political science and public administration. Năm 1996, bà vào Đại học Makerere, tốt nghiệp Cử nhân Nghệ thuật về khoa học chính trị và hành chính công. |
In 1998, he earned a bachelor's degree in political science from Binghamton University in Vestal, New York. Năm 1998, anh đạt bằng cử nhân khoa học chính trị Đại học Binghamton tại Vestal, New York. |
She graduated from Adelphi University in 1995 with a Bachelor’s degree in Political Science and a minor in French. Bà tốt nghiệp Đại học Adelphi năm 1995 với bằng Cử nhân Khoa học Chính trị và ngành phụ (minor) tiếng Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ political science trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới political science
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.