ploy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ploy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ploy trong Tiếng Anh.
Từ ploy trong Tiếng Anh có các nghĩa là công việc, khoé, chuyến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ploy
công việcnoun |
khoéverb |
chuyến điverb |
Xem thêm ví dụ
Tawan and Singh arrives at Charan's place, which used to belong to Tawan's family, the two came across an abandoned farm house which only lives sisters Roong (Urassaya Sperbund) and Ploy Kwan (Chalida Vijitvongthong) who came to be the step daughters of Charan. Khi Tawan và Singh đến nơi Charan sinh sống, cũng là nơi đã từng thuộc về gia đình Duad, họ đi ngang qua một nông trại nuôi ngựa hoang không ai trông coi ngoài hai chị em Roong (Yaya) và Kwan (Mint), cũng là con gái riêng của vợ Charan. |
And this little ploy you have of stalling me while your friends screw over my employer? Và âm mưu của anh là làm tôi phân tâm trong khi bạn của anh qua mặt chủ nhân của tôi? |
Some of his ploys are attractive to the fallen flesh, others are a source of pain. Một số mánh khóe của hắn hấp dẫn xác thịt tội lỗi, một số khác thì nhằm gây đau đớn. |
3 One ploy that Satan uses is to plant doubts in our mind. 3 Một thủ đoạn được Sa-tan sử dụng là gieo sự nghi ngờ vào tâm trí chúng ta. |
This refusal is variously explained as Yan's resentment over the arrogance of the Japanese, his conviction that they would lose the war in the Pacific after he heard about the Battle of Midway, and/or the result of a translation error that convinced him that the Japanese were using the negotiations as a ploy to ambush and attack him by surprise. Sự từ chối này được giải thích là do Diêm Tích Sơn phẫn uất trước sự kiêu ngạo của người Nhật, hay do ông tin chắc rằng quân Nhật sẽ chiến bại tại Thái Bình Dương sau khi nghe tin về trận Midway, và/hoặc là kết quả của một lỗi dịch thuật khiến Diêm Tích Sơn tin rằng người Nhật sử dụng đàm phán như một thủ đoạn để phục kích và bất ngờ tiến công ông. |
Resisting this ploy calls for courage in a different way because the fight is an internal one, against improper desires within our own ‘treacherous and desperate’ heart. —Jeremiah 17:9; James 1:14, 15. Muốn đối phó với thủ đoạn này, chúng ta cần phải có loại can đảm khác bởi vì đây là sự chiến đấu nội tâm, cưỡng lại những ước muốn không chính đáng trong lòng ‘dối-trá và rất là xấu-xa’.—Giê-rê-mi 17:9; Gia-cơ 1:14, 15. |
This was passed by 230 to 85 votes, but the compromise was little more than a clever ploy, with the intention of ensuring that total abolition would be delayed indefinitely. Dự luật được thông qua với số phiếu 230–85, nhưng giải pháp thỏa hiệp này chẳng gì khác hơn là một thủ đoạn khôn khéo nhằm bảo đảm sự bãi bỏ tệ buôn nô lệ sẽ bị đình hoãn vô thời hạn. |
His cryptic speech is but a ploy. Những lời nói khó hiểu của hắn chỉ là một âm mưu. |
Critics, most notably former CNN journalist Lou Dobbs, have reported Accenture's decision to incorporate in Bermuda as a US tax avoidance ploy, because they viewed Accenture as having been a US-based company. Các nhà phê bình, nổi bật nhất là cựu nhà báo CNN Lou Dobbs, đã cho quyết định thành lập ở Bermuda của Accenture là một phương tiện tránh thuế, vì họ coi Accenture là một công ty của Mỹ. |
How easy it is to fall prey to these ploys and to misuse our freedom! Thật dễ để rơi vào những bẫy này và lạm dụng sự tự do của mình! |
There has been a historical debate as to whether Edward's claim to the French crown originally was genuine, or if it was simply a political ploy meant to put pressure on the French government. Đã từng có một cuộc tranh luận lịch sử về việc liệu lời tuyên bố của Edward đối với ngai vàng Pháp ban đầu có thật hay không, hay đơn giản là một mưu đồ chính trị nhằm gây áp lực lên chính phủ Pháp. |
The ploy did not work entirely as BMC intended—even in its most basic form, the Mini was far superior in many areas to its rivals while also being lower in price. Các mưu đồ đã không hoàn toàn như BMC dự định, ngay cả trong hình thức cơ bản nhất của nó, Mini đã vượt trội hơn nhiều trong nhiều lĩnh vực để đối thủ của nó trong khi cũng có giá thấp hơn. |
That was yet another ploy, since the newspaper kept her away from police and other reporters to protect its scoop. Và đó chỉ mới là một trò mà thôi, vì sau đó tờ báo đã giữ bà ấy tránh khỏi cảnh sát và các phóng viên khác nhằm tư lợi để giữ tin sốt dẻo. |
They are dismissed as propaganda ploys or signs of weakness. Họ được cảnh báo như là các thủ đoạn tuyên truyền hoặc dấu hiệu của sự yếu đuối. |
You know that thing where the initial assault is just a ploy to draw people in for the real attack? Anh biết chuyện đó khi cuộc tấn công ban đầu Đây là thủ đoạn dụ người khác vào trong để đánh úp hả? |
You know, a hatchet is a clumsy ploy. Ông biết đấy, cái rìu là một mánh khóe vụng về. |
5 To hold fast to our wonderful inheritance, though, we must remain alert to Satan’s ploys. 5 Tuy nhiên, để giữ chặt lấy sản nghiệp vô giá của mình, chúng ta phải không ngừng cảnh giác những thủ đoạn của Sa-tan. |
He would concentrate on his own assets and not on Carl’s ploys. Anh sẽ tập trung vào giá trị của chính mình chứ không vướng vào thủ đoạn của Carl. |
Even this ploy of Satan did not work, for we are told: “In all this Job did not sin with his lips.” Ngay cả mưu kế xảo quyệt này của Sa-tan cũng không thành công, vì chúng ta đọc: “Trong mọi việc đó, Gióp không phạm tội bởi môi miệng mình” (Gióp 2:9, 10). |
Despite starting things over alone, Woo-jae always remains close as he still loves Seo-young, but she resists his advances and transparent ploy to "just be friends." Mặc dù bắt đầu làm việc ở một mình, Woo-jae luôn luôn vẫn còn ở rất gần, anh ấy vẫn còn yêu Seo-young, nhưng cô ấy không tiếp nhận sự cố gắng của anh và muốn "chỉ là bạn bè." |
So Satan’s ploy roused Eve’s curiosity; it got her to focus on the one thing in all the garden that was forbidden to her. Chắc hẳn Ê-va cũng quan sát tạo vật thận trọng này. Vì thế, mánh khóe của Sa-tan là gợi sự tò mò của bà, khiến bà tập trung vào thứ duy nhất bị cấm trong vườn. |
If we allowed that to happen, we would be falling prey to one of Satan’s age-old ploys. Để cho điều đó xảy ra có nghĩa là làm con mồi mắc phải một trong những cạm bẫy lâu đời của Sa-tan. |
This ploy bought valuable time, and David made good his escape. —1 Samuel 19:11-16. Mưu kế này đã trì hoãn việc tìm bắt Đa-vít, và ông đã trốn thoát vô sự.—1 Sa-mu-ên 19:11-16. |
As a result, Cubitt questioned whether this was "a very calculated ploy to destroy competition in its early stages, or is admitting they don't even know what time of the month it is less embarrassing and ridding them of a potentially expensive situation!" Với hành động này, Cubitt đã nghi ngờ liệu hành động này có phải là "một trò chơi đã được tính toán rất kỹ lưỡng nhằm phá hoại đối thủ ngay từ những giai đoạn đầu, hoặc đang tự thừa nhận rằng họ còn không biết mình phải hành động lúc nào trong tháng thì mới đỡ xấu hổ hơn và mới giải thoát họ khỏi cái tình thế mà có thể sẽ khá tốn kém!" |
By this simple ploy, Constantius wanted to identify those who would never compromise their loyalty. Bằng kế giản dị này Constantius muốn nhận ra ai là những người không bao giờ chịu bỏ sự trung thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ploy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ploy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.