plight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plight trong Tiếng Anh.
Từ plight trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh ngộ, tình, cảnh ngộ khốn khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plight
cảnh ngộnoun If no one else could fully understand her plight, her Father in heaven could. Nếu không ai hiểu được cảnh ngộ của bà thì Cha trên trời sẽ thấu hiểu. |
tìnhnoun Dejectedly, we went home in search of a little parental comfort for our pitiful plight. Chán nản, chúng tôi đi về nhà mong tìm sự an ủi nơi cha mẹ về tình trạng đáng thương hại của mình. |
cảnh ngộ khốn khổnoun Jerry explained the worrisome plight of Pricilla. Jerry giải thích cảnh ngộ khốn khổ của Pricilla. |
Xem thêm ví dụ
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
What does God’s Word say about the economic plight of religion and its outcome? Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao? |
Recently, he has begun to sing about social and human rights issues and the plight of political prisoners such as Tran Huynh Duy Thuc, Nguyen Ngoc Nhu Quynh (“Mother Mushroom”), and Ho Van Hai (Dr. Ho Hai). Gần đây, anh bắt đầu hát về các chủ đề xã hội và nhân quyền và bi kịch của các tù nhân chính trị như Trần Huỳnh Duy Thức, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (Mẹ Nấm) và Hồ Văn Hải (Bác sĩ Hồ Hải). |
Jerry explained the worrisome plight of Pricilla. Jerry giải thích cảnh ngộ khốn khổ của Pricilla. |
15 “In view of humankind’s sad plight and the nearness of the ‘war of the great day of God Almighty,’ called Armageddon (Revelation 16:14, 16), we as Jehovah’s Witnesses resolve that: 15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng: |
The IUCN, an organization that monitors the status of thousands of species, has recently published its Red List, designed to increase awareness of the plight of the planet’s embattled wildlife. Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này. |
Instead of viewing them as one major plight, we may be able to resolve them one at a time by applying Bible principles. Thay vì gộp chúng lại thành một vấn đề lớn, chúng ta có thể giải quyết từng vấn đề một dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh. |
The Earl of Arundel, an Englishman who had grown concerned about Rupert's plight, gave him the animal to keep him company during his confinement. Bá tước Arundel, một người Anh đã lo lắng về hoàn cảnh của Rupert, đã cho anh ta con vật để ở cùng trong thời gian bị giam cầm. |
For example, during periods of drought or famine, individuals shared in the plight of their neighbours. Ví dụ, trong thời gian hạn hán hoặc nạn đói, các cá nhân được chia sẻ trong hoàn cảnh của hàng xóm của họ. |
Recognizing the plight of David and his men, these three loyal subjects brought much needed supplies, including beds, wheat, barley, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, and sheep. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
When I was 27, hearing the plight of a desperate slave father whose daughter was about to be sold to a brothel made me angry. Khi tôi 27, nghe về hoàn cảnh của một người cha nô lệ con gái ông sắp bị bán cho một nhà thổ khiến tôi tức giận. |
She too had prayed about her plight. Nàng cũng đã cầu nguyện về hoàn cảnh khó khăn của mình. |
I tend to doubt he's gonna have a lot of sympathy for our plight. Nghĩ hắn có sự đồng cảm cho hoàn cảnh khó khăn. |
The elder made sure to speak with her again, this time applying the new material and showing empathy for her plight. Anh trưởng lão đích thân đến nói chuyện với chị một lần nữa, và lần này anh áp dụng tài liệu mới và tỏ ra thông cảm với cảnh ngộ của chị. |
In a village called Wallajeh, which sits very close to Jerusalem, the community was facing a very similar plight to Budrus. Tại làng Wallejeh, rất gần Jerusalem, cộng đồng ở đây đang đối mặt với một tình huống rất giống với làng Budrus. |
But when you don't fight, or take flight, you face the plight. Tuy nhiên nếu bạn không đấu tranh hoặc chạy trốn, bạn sẽ gặp rắc rối. |
China Keitetsi (born 1976) is a Ugandan activist who has won international renown as a campaigner for the plight of child soldiers. China Keitetsi (sinh năm 1976) là một nhà hoạt động Uganda đã giành được danh tiếng quốc tế với tư cách là một nhà vận động cho hoàn cảnh của những người lính trẻ em. |
On hearing about their plight, he took pity on them and drove them the nine-mile [15 km] journey home. Khi nghe qua về cảnh ngộ của họ, ông động lòng trắc ẩn lái xe vượt 15 kilômét đưa họ về tới nhà. |
And yet, that dreadful fate is indeed the plight of somebody somewhere on Earth roughly every two weeks, because every two weeks, some elder dies and carries with him into the grave the last syilables of an ancient tongue. Và định mệnh nghiệt ngã đó cũng là cảnh ngộ của một vài người, ở đâu đó trên Trái Đất cứ mỗi hai tuần lại xảy ra một lần vì cứ mỗi hai tuần, lại có một già lão chết đi và mang theo xuống mồ những âm tiết cuối cùng của một ngôn ngữ cổ đại. |
In the course of the campaign, Mao is remembered as a tyrant and held responsible for China's plight. Trong suốt chiến dịch, Mao được nhớ đến như một bạo chúa và phải chịu trách nhiệm về hoàn cảnh khó khăn của Trung Quốc. |
Critics connected sympathetically with Raynor's plights, and GameSpot named him one of the best heroes in video gaming. Những người chỉ trích thông cảm với hoàn cảnh của Raynor , và GameSpot gọi anh là một trong những anh hùng tốt nhất trong trò chơi điện tử . |
Does it seem reasonable to you that a loving God would be indifferent to our plight? Khi nghĩ rằng một Đức Chúa Trời đầy yêu thương lại lãnh đạm trước cảnh ngộ của chúng ta có phải là điều hợp lý đối với bạn không? |
When it emerged at the end of January 2011 that Queen guitarist Brian May had agreed to the use of the band's song "Bohemian Rhapsody" in a film highlighting the plight of the families, Trump appeared to deny in a media statement that there had ever been an eviction threat, declaring "we have no interest in compulsory purchase and have never applied for it." Khi chiến dịch bắt đầu gây được sự chú ý vào cuối tháng 1 năm 2011, bằng việc nghệ sĩ guitar Brian May của ban nhạc Queen đồng ý cho phép sử dụng bản hit của nhóm, Bohemian Rhapsody, trong một bộ phim miêu tả tình cảnh hiểm nghèo của các gia đình, Trump đã ra thông cáo phủ nhận việc đe dọa cưỡng chế, tuyên bố rằng "chúng tôi không hứng thú với việc thu hồi đất và chưa bao giờ có đề nghị này". |
Rahlan Djan and Rahlan Pon were the two Montagnards who were abused and arrested by the Vietnamese and ex-FULRO member Ksor Kok helped bring attention to their plight. Rahlan Djan và Rahlan Pon là hai người Thượng đã bị lạm dụng và bị bắt giữ bởi cựu thành viên của FULRO, Ksor Kok, đã giúp mang lại sự chú ý cho hoàn cảnh của họ. |
They've fallen upon hard times, and their plight has brought out the philanthropist in me. Họ đang trong thời điểm khó khăn, và thảm cảnh của họ khơi dậy lòng nhân từ trong tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.